Danh sách các đề tài, nhiệm vụ năm 2020
MS | Tên đề tài/nhiệm vụ | Chủ nhiệm đề tài/nhiệm vụ | Đơn vị | Bắt đầu | Kết thúc |
CN20.01 | Nghiên cứu chế tạo mẫu máy sát khuẩn tay và sát khuẩn buồng kín tự động dạng xách tay được | ThS. Hồ Anh Tâm | PTN CN Micro-nano | T5/2020 | T9/2020 |
CN20.02 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động phát hiện người không đeo khẩu trang và nhắc nhở đeo khẩu trang, tăng cường phòng chống dịch viêm phổi COVID-19 | Phan Hoàng Anh | TT ĐTVT | T5/2020 | T7/2020 |
CN20.03 | Đánh giá tiền khả thi hệ thống hỗ trợ giao tiếp cho bệnh nhân bị tổn thương chức năng vận động | Lê Thanh Hà | Khoa CNTT | T5/2020 | T9/2020 |
CN20.04 | Phân tích đáp ứng động lực học phi tuyến và dao động của kết cấu tấm phân lớp có lõi làm bằng vật liệu Auxetic trên nền đàn hồi chịu tải trọng nổ | Vũ Đình Quang | BM CN GT&XD | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.05 | Nghiên cứu tính chất quang phổ và điện hóa của màng tổ hợp nano ôxit kim loại chuyển tiếp (Ti, W) chế tạo bằng phương pháp điện hóa – hóa lý | Nguyễn Năng Định | Khoa VLKT&CNNN | T8/2020 | T2/2021 |
CN20.06 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu tổ hợp Bi0,5(NaK)0,5TiO3/Fe3O4 định hướng ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng | Nguyễn Đăng Cơ | Khoa VLKT&CNNN | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.07 | Nghiên cứu tính phù hợp của vỏ hạt mắc ca cho quá trình khí hóa sinh năng lượng | Vũ Ngọc Linh | Khoa VLKT&CNNN | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.08 | Xây dựng mô hình nhận dạng thực thể định danh cho văn bản y sinh tiếng Việt | Cấn Duy Cát | Khoa CNTT | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.09 | Mô hình phân tích cường độ cảm xúc trong các bình luận tiếng Việt để hỗ trợ kinh doanh | Trần Mai Vũ | Khoa CNTT | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.10 | Nhận dạng thiết bị điện dựa trên đặc trưng dòng điện tiêu thụ | Dương Lê Minh | Khoa CNTT | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.11 | Nghiên cứu mở rộng dải phổ phát quang của đèn LED từ các vật liệu phát quang dựa trên nền phosphor | Mai Thị Ngọc Ánh | Khoa VLKT&CNNN | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.12 | Nghiên cứu tính chất quang phổ và điện hóa của màng mỏng tổ hợp nano chế tạo bằng phương pháp Langmuir-Blodgett | Vũ Thị Thao | Khoa VLKT&CNNN | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.13 | Nghiên cứu tích hợp và ứng dụng cảm biến đo áp suất không khí phục vụ cảnh báo ngưỡng an toàn trong các ứng dụng công nghiệp | Bùi Hồng Son | Khoa CHKT&TĐH | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.14 | Thuật toán cải thiện chất lượng tín hiệu điện tâm đồ gắng sức | Hoàng Văn Mạnh | Khoa CHKT&TĐH | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.15 | Nghiên cứu tính toán, mô phỏng máy phát điện tịnh tiến sử dụng cấu trúc nam châm dãy Halbach trong thiết bị chuyển đổi năng lượng sóng | Đỗ Huy Điệp | Khoa CHKT&TĐH | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.16 | Nghiên cứu nâng cao hiệu suất tua-bin gió trục đứng Savonius ở tỉ tốc cao | Lê Đình Anh | Viện CN HKVT | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.17 | Phát triển mô hình ước tính chất lượng nước sông quanh các khu trang trại trồng trọt | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Khoa CNNN | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.18 | Nghiên cứu chế tạo màng sợi nano bằng phương pháp kéo sợi lực điện trường | Nguyễn Như Cường | Khoa ĐTVT | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.20 | Nghiên cứu điều khiển hệ thống đa robot di chuyển theo bầy | Phạm Duy Hưng | Khoa ĐTVT | T7/2020 | T7/2021 |
CN20.21 | Xây dựng hệ thống quản lý hồ sơ cán bộ | Trần Thị Minh Châu | Khoa CNTT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.22 | Xây dựng phần mềm đa nền tảng IQ-TREE giao diện đồ họa người dùng tăng cường hỗ trợ nghiên cứu về sự tiến hóa và lây truyền của virus | Hoàng Thị Điệp | Khoa CNTT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.23 | Xây dựng mô hình gợi ý giỏ hàng kế tiếp dựa trên mô hình hóa các chuỗi giỏ hàng đa ý định | Lê Đức Trọng | Khoa CNTT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.24 | Nghiên cứu các phương pháp tăng tính bảo mật cho bài toán giấu tin trong ảnh dựa trên kiến trúc mạng học sâu | Tạ Việt Cường | Khoa CNTT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.25 | Cá nhân hóa sinh mô tả sản phẩm trong thương mại điện tử | Nguyễn Minh Thuận | Khoa CNTT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.26 | Nghiên cứu phương pháp phân loại các cảnh báo của công cụ phân tích tĩnh | Nguyễn Thu Trang | Khoa CNTT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.27 | Nghiên cứu phương pháp xác định nhịp tim trong khoảng thời gian ngắn sử dụng thiết bị Radar Doppler, ứng dụng phân loại bệnh nhân sốt xuất huyết | Lưu Mạnh Hà | Viện tiên tiến về KT&CN | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.28 | Nghiên cứu phát triển hệ thống điều khiển nhiệt độ tích hợp trong chip vi lỏng phục vụ cho xét nghiệm y sinh học | Phạm Xuân Lộc | Khoa ĐTVT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.29 | Nghiên cứu và phát triển cảm biến vận tốc góc hai bậc tự do kiểu khí | Nguyễn Thu Hằng | Khoa ĐTVT | T10/2020 | T10/2021 |
CN20.30 | Nghiên cứu hoàn thiện và sản xuất máy sát khuẩn tay tự động dạng xách tay được phục vụ công tác phòng chống dịch Covid-19 tại Đại học Quốc gia Hà Nội | Hồ Anh Tâm | PTN CN Micro-nano | T11/2020 | T11/2021 |
CN20.31 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống gắp đặt linh kiện cho hệ thống kiểm tra linh kiện tự động | Hoàng Bảo Anh | TT ĐTVT | T11/2020 | T11/2021 |
CN20.33 | Sàng lọc, đánh giá, lựa chọn một số loại cây phù hợp cho canh tác trong mô hình nhà máy sản xuất sinh khối thực vật dùng ánh sáng nhân tạo | Nguyễn Lê Khanh | Khoa CNNN | T11/2020 | T11/2021 |
CN20.34 | Nghiên cứu chế tạo chấm carbon (carbon dots) để định hướng ứng dụng trong trồng trọt | Vũ Thị Huyền | Khoa CNNN | T11/2020 | T11/2021 |
CN20.35 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống bẫy sâu keo kết nối mạng ứng dụng trong cảnh báo sâu bệnh hại | Phạm Minh Triển | Khoa CNNN | T11/2020 | T11/2021 |
CN20.36 | Nghiên cứu ảnh hưởng của từ trường lên khả năng nảy mầm của hạt và cây nuôi cấy mô | Lê Huy Hàm | Khoa CNNN | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.37 | Phân tích dầm áp điện có vết nứt chịu tải trọng tĩnh | Trần Thanh Hải | Khoa CHKT&TĐH | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.38 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng phân vùng ảnh trong phát hiện vết nứt sử dụng thị giác máy tính | Đinh Trần Hiệp | Khoa CHKT&TĐH | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.39 | Thiết kế và mô phỏng hệ thống bơm nước bằng năng lượng mặt trời độc lập phục vụ trong nông nghiệp bằng Matlab/Simulink/Simscape | Trần Cường Hưng | Khoa CHKT&TĐH | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.40 | Nghiên cứu, thiết kế và tích hợp hệ thống điều khiển truyền động ứng dụng trên máy in 3D | Nguyễn Ngọc Linh | Khoa CHKT&TĐH | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.41 | Phân tích động lực học tàu dưới tác động tải trọng sóng | Đào Như Mai | Khoa CHKT&TĐH | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.42 | Nghiên cứu, phát triển giải thuật Trí tuệ nhân tạo đa thể thức cho Robot thông minh | Đinh Bảo Minh | Khoa ĐTVT | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.43 | Nghiên cứu phát triển hệ thống tạo vi giọt có điều khiển | Trần Thanh Hằng | Khoa ĐTVT | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.44 | Nghiên cứu phát triển đầu gắp mềm cho cánh tay robot | Nguyễn Đức Tiến | Khoa ĐTVT | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.45 | Thiết kế và chế tạo mô hình mẫu máy bay có hiệu ứng khó động tối ưu nhất về hệ số lực nâng | Dương Việt Dũng | Viện CN HKVT | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.46 | Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm xe đạp nước | Hà Minh Cường | Viện CN HKVT | T12/2020 | T12/2021 |
CN20.47 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý tham số môi trường (sử dụng các cảm biến nhiệt độ, độ ẩm và khí CO2) trên nền tảng IoT nhằm ứng dụng cho nuôi trồng nấm ăn | Phạm Đình Tuân | Khoa ĐTVT | T12/2020 | T12/2021 |
DA20.01 | Nâng cao năng lực nghiên cứu và đào tạo cho Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông | Nguyễn Đình Đức | BM CN GT&XD | T7/2020 | T7/2022 |
QG.20.52 | Nghiên cứu, mô hình hóa và tối ưu truyền tin trong mạng thông tin vô tuyến siêu dày đặc sử dụng sóng milimet | TS. Lâm Sinh Công | Khoa ĐTVT | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.53 | Học sâu phát hiện các tương tác gây bệnh ở mức phân tử giữa các thực thể y-sinh |
TS. Đặng Thanh Hải | Khoa CNTT | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.54 | Nghiên cứu các kỹ thuật và công cụ hỗ trợ cho đặc tả yêu cầu và sinh tự động các chế tác trong phát triển phần mềm |
TS. Đặng Đức Hạnh | Khoa CNTT | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.55 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống dịch vụ điện toán đám mây cảnh báo lan truyền dịch bệnh trên đàn gia súc từ những nguồn dữ liệu không đồng nhất |
TS. Phạm Mạnh Linh | TT FIMO | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.56 | Khai phá tuyến đường di chuyển thường xuyên và định tuyến hiệu quả cho dịch vụ chia sẻ phương tiện đi lại | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | Khoa CNTT | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.57 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình dự báo kết quả và tư vấn học tập cho người học trong mô hình đào tạo kết hợp (blended learning) |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh | TT Máy tính | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.58 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu tổ hợp đa pha sắt cấu trúc micro-nano có chứa sắt điện ABO3 định hướng ứng dụng trong tích trữ, chuyển đổi năng lượng | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | Khoa VLKT&CNNN | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.59 | Nghiên cứu ổn định tĩnh và đáp ứng động lực phi tuyến của các kết cấu pin năng lượng mặt trời nanocomposite nhiều lớp thế hệ mới |
TS. Dương Tuấn Mạnh | BM Công nghệ XDGT | T4/2020 | T4/2022 |
QG.20.78 | Hệ thống hỗ trợ giao tiếp sử dụng kết hợp tín hiệu điện não và tín hiệu mắt cho người bị tổn thương chức năng vận động | PGS. TS. Lê Thanh Hà |
Khoa CNTT | T12/2020 | T12/2022 |
QG.20.79 | Nghiên cứu xây dựng khung kiến trúc bản đồ quản trị số cho một số địa phương phục vụ quản lý và điều hành trong bối cảnh chuyển đổi số | TS. Bùi Quang Hưng | TT FIMO | T9/20 | T9/21 |
QG.20.80 | Nghiên cứu phát triển Robot thao tác di động tích hợp công nghệ 4.0 ứng dụng trong nông nghiệp | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa CHKT&TĐH | T12/2020 | T12/2022 |
CA.20.9A | Xây dựng hệ thống phát hiện và đánh giá ảnh hưởng của tác nhân gây stress tới khả năng chống chịu, phục hồi của lợn nuôi sử dụng dữ liệu về lượng thức ăn thu nhận từ hệ thống máng ăn chính xác | TS. Phạm Mạnh Linh | TT FIMO | T7/2020 | T7/2022 |
103.02-2019.335 | Hiệu ứng từ nhiệt trong một số vật liệu perovskite manganite nền La0.7Ca0.3MnO3 cấu trúc micro-nano có chuyển pha từ loại 1 – loại 2 | TS. Hồ Thị Anh | Khoa VLKT&CNNN | T4/2020 | T4/2022 |
102.01-2020.15 | Các giải pháp mã hóa video khai thác nền tảng học sâu cho ứng dụng truyền thông đa phương tiện | TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa ĐTVT | T10/2020 | T10/2022 |
107.03-2020.22 | Nghiên cứu mô phỏng hiệu ứng nhiệt động lực học trong xâm thực hơi và xâm thực với khí không hòa tan | TS. Lê Đình Anh | Viện CN HKVT | T10/2020 | T10/2022 |
KC-4.0-07/19-25 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu cỡ lớn sóng điện não của người Việt Nam phục vụ việc ứng dụng trong điều khiển thông minh và bước đầu ứng dụng trong hỗ trợ phục hồi chức năng vận động trên người bệnh đột quỵ não | PGS. TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | T10/2020 | T3/2023 |
KC-4.0-12/19-25 | Phát triển hệ thống dịch đa ngữ giữa tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác | TS. Nguyễn Văn Vinh | Khoa CNTT | T10/2020 | T3/2023 |
Đề tài hợp tác | Phần mềm đánh giá tác động trên mạng xã hội trong công tác dự báo khí tượng thủy văn và mở rộng đối với một số lĩnh vực tài nguyên và môi trường ứng dụng giải pháp dữ liệu lớn | Trần Mai Vũ | Khoa CNTT | T5/2020 | T6/2020 |
Đề tài hợp tác | Triển khai phần mềm DoIT | Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | T8/2020 | T8/2020 |
Đề tài hợp tác | Triển khai phần mềm DoIT | Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | T6/2020 | T9/2020 |
Đề tài hợp tác | Hệ thống giao tiếp tiếng Việt dựa trên AI sử dụng tín hiệu mắt và tín hiệu điện não cho người tổn thương chức năng vận động | Lê Thanh Hà | Khoa CNTT | T11/2020 | T10/2023 |
Đề tài hợp tác | Thiết bị và vật liệu tiên tiến cho khảo sát quy mô lớn dữ liệu về nước | Hoàng Nam Nhật | Khoa VLKT&CNNN | T11/2020 | T10/2023 |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu và phát triển công cụ phân tích sự ảnh hưởng của thay đổi mã nguồn và áp dụng để giảm thiểu kinh phí cho kiểm thử hồi quy | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | 10/1/2019 | 1/9/2020 |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu giải pháp và xây dựng công cụ hỗ trợ kiểm thử tự động cho các ứng dụng Typescript | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | 8/1/2020 | 1/2/2021 |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu phương pháp và công cụ hỗ trợ giảm sự phụ thuộc của các biến toàn cục nhằm tăng khả năng song song hóa cho các dự án C | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | 4/1/2020 | 1/3/2021 |
Đề tài hợp tác | Xây dựng đề án chương trình Thạc sĩ Công nghệ tích hợp không gian cho phát triển môi trường bền vững (MONTUS) | TS. Bùi Quang Hưng | Trung tâm FIMO | 15/11/2018 | 14/11/2021 |
Đề tài hợp tác | Xây dựng bản đồ nồng độ bụi PM2.5 cấp quận cho Hà Nội, theo trung bình tháng và năm cho năm 2019 | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa CNTT | T2/2020 | T12/2021 |