Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Công nghệ hiện có 372 cán bộ bao gồm 335 cán bộ cơ hữu, trong đó: 269 giảng viên, trợ giảng, nghiên cứu viên và 61 cán bộ hành chính, kỹ thuật (cán bộ chuyên môn dùng chung) và 37 cán bộ thỉnh giảng. Nhà trường luôn tự hào có đội ngũ cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên trình độ cao có học vị tiến sĩ trở lên chiếm tỷ lệ 74,54%, trong đó tỉ lệ giáo sư và phó giáo sư đạt 19,44%. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có đội ngũ giáo sư kiêm nhiệm đến từ các trường đại học và viện tiên tiến trên thế giới. Dưới đây là danh sách cán bộ, giảng viên của trường có học vị tiến sĩ trở lên.
I. Danh sách Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hữu Đức | Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo |
2 | GS.TSKH Nguyễn Đình Đức | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
3 | GS.TS Lê Huy Hàm | Khoa Công nghệ nông nghiệp – Chuyên gia |
4 | GS.TS Hoàng Nam Nhật | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
5 | GS.TS Lê Trung Thành | Khoa Điện tử viễn thông |
6 | GS.TS Chử Đức Trình | Khoa Điện tử viễn thông |
7 | GS. TS Nguyễn Thanh Thủy | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | GS.TS. Lê Sỹ Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
II. Danh sách Phó Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | PGS.TS. Lê Đình Anh | Viện Công nghệ hàng không – vũ trụ |
2 | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | Khoa Công nghệ thông tin |
3 | PGS.TS. Đặng Thế Ba | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
4 | PGS.TS. Nguyễn Hải Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
5 | PGS.TS. Lâm Sinh Công | Khoa Điện tử viễn thông |
6 | PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
7 | PGS.TS. Phan Hải Đăng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
8 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
9 | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Khoa Công nghệ thông tin |
10 | PGS.TS. Nguyễn Việt Hà | Viện Trí tuệ nhân tạo |
11 | PGS.TS. Đặng Đức Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
12 | PGS.TS. Võ Đình Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
13 | PGS.TS. Trần Trọng Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
14 | PGS.TS. Phan Xuân Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
15 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | Khoa Công nghệ thông tin |
16 | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa Công nghệ thông tin |
17 | PGS.TS. Mai Thị Hồng Hạnh | Khoa Điện tử viễn thông |
18 | PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
19 | PGS.TS. Đinh Thị Thái Mai | Khoa Điện tử viễn thông |
20 | PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
21 | PGS.TS. Trần Văn Quảng | Khoa Điện tử viễn thông |
22 | PGS.TS. Nguyễn Hoài Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
23 | PGS.TS. Nguyễn Phương Thái | Viện Trí tuệ nhân tạo |
24 | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
25 | PGS.TS. Nguyễn Trí Thành | Khoa Công nghệ thông tin |
26 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
27 | PGS.TS. Trương Ninh Thuận | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
28 | PGS.TS. Mai Anh Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
29 | PGS.TS. Phạm Châu Thùy | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
30 | PGS.TS. Phạm Minh Triển | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
31 | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung | Khoa Điện tử viễn thông |
32 | PGS.TS. Bùi Thanh Tùng | Trung tâm nghiên cứu Điện tử – viễn thông |
33 | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano |
34 | PGS.TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa Điện tử viễn thông |
III. Danh sách Tiến sĩ
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | TS. Nguyễn Đức Anh | Khoa Công nghệ thông tin |
2 | TS. Nguyễn Ngọc An | Khoa Điện tử viễn thông |
3 | TS. Hồ Thị Anh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
4 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
5 | TS. Vũ Thị Thùy Anh | Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông |
6 | TS. Nguyễn Văn Bắc | Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông |
7 | TS. Đặng Trần Bình | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | TS. Trần Thị Minh Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
9 | TS. Ma Thị Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
10 | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
11 | TS. Mẫn Đức Chức | Khoa Công nghệ thông tin |
12 | TS. Đặng Cao Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
13 | TS. Nguyễn Đức Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
14 | TS. Hà Minh Cường | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
15 | TS. Lê Việt Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
16 | TS. Tạ Việt Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
17 | TS. Ngô Thị Duyên | Khoa Công nghệ thông tin |
18 | TS. Đỗ Thái Dương | Viện Trí tuệ nhân tạo |
19 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp | Viện Trí tuệ nhân tạo |
20 | TS. Đỗ Đức Đông | Khoa Công nghệ thông tin |
21 | TS. Hoàng Thị Điệp | Khoa Công nghệ thông tin |
22 | TS. Đỗ Huy Điệp | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
23 | TS. Nguyễn Quang Định | Khoa Điện tử viễn thông |
24 | TS. Dương Việt Dũng | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
25 | TS. Nghiêm Nguyễn Việt Dũng | Khoa Công nghệ thông tin |
26 | TS. Đinh Triều Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
27 | TS. Lê Thùy Dương | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
28 | TS. Nguyễn Xuân Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
29 | TS. Ngô Thị Duyên | Khoa Công nghệ thông tin |
30 | TS. Lê Vũ Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
31 | TS. Chu Đức Hà | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
32 | TS. Lưu Mạnh Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
33 | TS. Lê Hồng Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
34 | TS. Đặng Thanh Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
35 | TS. Bùi Thu Hằng | Khoa Điện tử viễn thông |
36 | TS. Dư Phương Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
37 | TS Nguyễn Văn Hạnh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
38 | TS. Nguyễn Thị Hậu | Khoa Công nghệ thông tin |
39 | TS. Lê Thị Hiên | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
40 | TS. Đinh Trần Hiệp | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
41 | TS. Lê Quang Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
42 | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
43 | TS. Lê Thị Hợi | Khoa Công nghệ thông tin |
44 | TS. Vũ Văn Huy | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
45 | TS. Nguyễn Kiêm Hùng | Viện Trí tuệ nhân tạo |
46 | TS. Nguyễn Văn Hùng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
47 | TS. Trần Cường Hưng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
48 | TS. Hoàng Gia Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
49 | TS. Phạm Duy Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
50 | TS. Bùi Quang Hưng | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
51 | TS. Lê Thị Hường | Khoa Công nghệ thông tin |
52 | TS. Vũ Thị Huyền | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
53 | TS. Nguyễn Lê Khanh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
54 | TS. Tô Văn Khánh | Khoa Công nghệ thông tin |
55 | TS. Trần Đăng Khoa | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
56 | TS. Lê Nguyên Khôi | Khoa Công nghệ thông tin |
57 | TS. Mai Linh | Khoa Điện tử viễn thông |
58 | TS. Phạm Mạnh Linh | Khoa Công nghệ thông tin |
59 | TS. Trần Quốc Long | Viện Trí tuệ nhân tạo |
60 | TS. Phan Thế Long | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
61 | TS. Đỗ Quang Lộc | Khoa Điện tử viễn thông |
62 | TS. Lê Xuân Lực | Khoa Điện tử viễn thông |
63 | TS. Trần Trúc Mai | Khoa Công nghệ thông tin |
64 | TS. Nguyễn Thị Yến Mai | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
65 | TS. Lê Trần Mạnh | Khoa Điện tử viễn thông |
66 | TS. Dương Tuấn Mạnh | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
67 | TS. Hoàng Văn Mạnh | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
68 | TS. Dương Lê Minh | Khoa Công nghệ thông tin |
69 | TS. Đỗ Nam | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
70 | TS. Phạm Cẩm Ngọc | Khoa Công nghệ thông tin |
71 | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | Khoa Công nghệ thông tin |
72 | TS. Phạm Đình Nguyện | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
73 | TS. Bùi Trung Ninh | Khoa Điện tử viễn thông |
74 | TS. Nguyễn Tuấn Phong | Viện Trí tuệ nhân tạo |
75 | TS. Nguyễn Đăng Phú | Khoa Điện tử viễn thông |
76 | TS. Huỳnh Bá Phúc | Khoa Điện tử viễn thông |
77 | TS. Phạm Đức Quang | Khoa Điện tử viễn thông |
78 | TS. Trần Quốc Quân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
79 | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
80 | TS. Hà Thị Quyến | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
81 | TS. Trần Cao Quyền | Khoa Điện tử viễn thông |
82 | TS. Lê Hoàng Quỳnh | Khoa Công nghệ thông tin |
83 | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | Khoa Điện tử viễn thông |
84 | TS. Nguyễn Văn Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
85 | TS. Vũ Nguyên Thức | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
86 | TS. Bùi Ngọc Thăng | Khoa Công nghệ thông tin |
87 | TS. Nguyễn Văn Thắng | Khoa Điện tử viễn thông |
88 | TS. Lê Đình Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
89 | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | Khoa Điện tử viễn thông |
90 | TS. Nguyễn Đại Thọ | Khoa Công nghệ thông tin |
91 | TS. Vũ Thị Thao | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
92 | TS. Phạm Ngọc Thảo | Khoa Điện tử viễn thông |
93 | TS. Nguyễn Văn Thương | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
94 | TS. Nguyễn Thị Thùy | Khoa Công nghệ thông tin |
95 | TS. Nguyễn Thu Trang | Khoa Công nghệ thông tin |
96 | TS. Lê Đức Trọng | Khoa Công nghệ thông tin |
97 | TS. Nguyễn Huy Tiệp | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
98 | TS. Lê Khánh Trình | Khoa Công nghệ thông tin |
99 | TS. Bùi Đình Tú | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
100 | TS. Nguyễn Ngọc Tân | Khoa Công nghệ thông tin |
101 | TS. Nguyễn Minh Trần | Khoa Điện tử viễn thông |
102 | TS. Lê Trung Thành | Khoa Điện tử viễn thông |
103 | TS. Phùng Đức Thuận | Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ |
104 | TS. Lê Văn Tuân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
105 | TS. Vũ Quốc Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
106 | TS. Trần Thanh Tùng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
107 | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
108 | TS. Hoàng Xuân Tùng | Khoa Công nghệ thông tin |
109 | TS. Nguyễn Thị Thanh Vân | Khoa Điện tử viễn thông |
110 | TS. Đồng Quốc Việt | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
111 | TS. Trần Hoàng Việt | Khoa Công nghệ thông tin |
112 | TS. Nguyễn Văn Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
113 | TS. Trần Mai Vũ | Khoa Công nghệ thông tin |
114 | TS. Nguyễn Bích Vân | Viện Trí tuệ nhân tạo |
115 | TS. Phạm Hoàng Vân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
116 | TS. Trần Hồng Việt | Viện Trí tuệ nhân tạo |
117 | TS. Bùi Văn Vượng | Viện Trí tuệ nhân tạo |
118 | TS. Nguyễn Văn Yên | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
119 | TS. Vương Thị Hải Yến | Khoa Công nghệ thông tin |
IV. Danh sách Giáo sư kiêm nhiệm (Adjunct Professors)
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
Danh sách Giáo sư | ||
1 | GS.TS. Lê Huy Hàm | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
2 | GS.TS. Nguyễn Kim Khoa | Khoa Công nghệ thông tin |
3 | GS.TS. Nguyễn Năng Định | Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano |
4 | GS.TS. Nguyễn Việt Khoa | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
5 | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
6 | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
7 | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
Danh sách Phó Giáo sư | ||
1 | PGS.TS. Bùi Đình Trí | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
2 | PGS.TS. Đào Như Mai | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
3 | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
4 | PGS.TS. Lã Đức Việt | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
5 | PGS.TS. Nguyễn Đình Kiên | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
6 | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
7 | PGS.TS. Trần Thu Hà | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
8 | PGS.TS. Hà Quang Thụy | Khoa Công nghệ thông tin |
9 | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải | Khoa Điện tử viễn thông |
10 | PGS.TS. Lê Anh Cường | Viện Trí tuệ nhân tạo |
Danh sách Tiến sĩ | ||
1 | TS. Chử Đức Hoàng | Khoa Điện tử viễn thông |
2 | TS. Đỗ Trần Thắng | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
3 | TS. Hoàng Thanh Tùng | Viện Trí tuệ Nhân tạo |
4 | TS. Lê Phê Đô | Khoa Công nghệ thông tin |
5 | TS. Lê Xuân Huy | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
6 | TS. Nguyễn Đức Vân | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
7 | TS. Nguyễn Tiến Dũng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
8 | TS. Nguyễn Trường Giang | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
9 | TS. Nguyễn Văn Quang | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
10 | TS. Nguyễn Việt Cường | Viện Trí tuệ Nhân tạo |
11 | TS. Phạm Hồng Công | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
12 | TS. Phạm Việt Thắng | Khoa Công nghệ thông tin |
13 | TS. Seung Chul Jung | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
14 | TS. Trần Anh Quân | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
15 | TS. Trần Dương Trí | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
16 | TS. Trần Mậu Danh | Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano |
17 | TS. Trần Ngọc Hưng | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
18 | TS. Trần Tiến Hải | Viện Trí tuệ Nhân tạo |
19 | TS. Trần Thanh Hải | Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa |
20 | TS. Trần Văn Khánh | Viện Trí tuệ Nhân tạo |