Chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông định hướng Thiết kế vi mạch

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ):  135 tín chỉ

– Khối kiến thức chung: 21 tín chỉ

– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 19 tín chỉ

– Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ

– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 31 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành: 54 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc: 18 tín chỉ

+ Các học phần lựa chọn theo định hướng: 18/27 tín chỉ

+ Các học phần bổ trợ: 05 tín chỉ

+ Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 13 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
Số tín chỉ Giờ tín chỉ Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I  Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kỹ năng bổ trợ) 21        
1 PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 42 6 102  
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2 20 10 70 PHI1006
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 28 4 68  
4 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnam Communist Party

2 28 4 68  
5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 28 4 68  
6 THL1057 Nhà nước và Pháp luật đại cương

State and General Law

2 20 10 70  
7 FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 70 160  
8 INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 15 60 75  
9   Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3        
10   Giáo dục thể chất

Physical Education

4        
11   Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8        
II  Khối kiến thức theo lĩnh vực 19        
12 MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30 140  
13 MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30 140  
14 MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 140 MAT1041
15 EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30   70  
16 EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30   70 EPN1095
17 INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 50 80  
III  Khối kiến thức theo khối ngành
(có thể bao gồm cả học phần bắt buộc và tự chọn)
10        
18 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 45   105 MAT1041
 19 INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structure and algorithms

4 45 30 125 INT1008
 20 MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 105 MAT1041
 IV  Khối kiến thức theo nhóm ngành
(có thể bao gồm cả học phần bắt buộc và tự chọn)
31        
 

21

ELT1007 Nhập môn kỹ thuật công nghệ

Introduction to Engineering and Technology

2 15 30 55  
 22 ELT2032 Linh kiện điện tử

Electronics Devices

3 45   105  
 23 ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

3 45   105  
 24 ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 45   105 ELT2030
 25 ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45   105  
 26 ELT3102 Thực tập điện tử tương tự

Analog Electronics Lab

2   60 40 ELT2040
 27 ELT3103 Thực tập điện tử số

Digital Electronics Lab

2   60 40 ELT2041
 28 ELT3144 Xử lý tín hiệu số

Digital Signal Processing

4 45 30 125 ELT2035
 29 ELT3051 Kỹ thuật điều khiển

Control Engineering

3 45   105 ELT2035
 30 ELT3290 Thiết kế số và vi xử lý

Digital Design and Microprocessor

3 30 30 90 ELT2041
 31 ELT3240 Nhập môn hệ thống nhúng

Introduction to Embedded Systems

3 30 30 90 INT1008
ELT2041
V  Khối kiến thức ngành  54        
V.1  Các học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức ngành 18        
32 ELT2036 Kỹ thuật điện từ

Electromagnetics Engineering

3 45   105 EPN1096
33 ELT3165 Mạng truyền thông

Communications Networks

3 45   105  
 34 ELT3300 Nguyên lý truyền thông và mã hóa

Principles of communications and coding

3 45   105  
 35 ELT3296 Kỹ thuật lập trình nâng cao

Advanced Programming Techniques

3 30 30 90 INT1008
 36 ELT4008 Đồ án

Project

      150*  

 

 37  AIT2004 Cơ sở trí tuệ nhân tạo

Foundations of Artificial Intelligence

3 30 30 90 INT2210
V.2  Các học phần tự chọn thuộc khối kiến thức ngành 18/27        
38 ELT3203 Thiết kế mạch tích hợp tương tự

Analog integrated circuit design

3 30 30 90 ELT2040
39 ELT3208 Phân tích và thiết kế mạch tích hợp cao tần

RFIC analysis and design

3 30 30 90  
40 ELT3204 Thiết kế vật lý mạch tích hợp số

Digital IC physical design

3 30 30 90  

 

41 ELT3202 Thiết kế mạch tích hợp số

Digital integrated circuit design

3 30 30 90 ELT2041
42 ELT3291 Thiết kế hệ thống nhúng trên chip

System on Chip Design

3 30 30 90 ELT3240
43 AIT3017 Thiết kế phần cứng cho học sâu

Hardware Design for Deep Learning

3 30 30 90  
44 ELT3289 Thiết kế hỗ trợ kiểm thử

Design-for-Testability – DFT

3 30 30 90  
45 ELT3294 Cơ sở chế tạo, đóng gói linh kiện vi điện tử

Fundamentals of microelectronic fabrication and packaging

3 30 30 90  
46 ELT3047 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

3 45     INT1008 ELT3290
V.3 Khối kiến thức bổ trợ thuộc Khối kiến thức ngành 5        
47 UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30   70  
48 INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 45   105  
49 PSY1050 Tâm lý học đại cương

General Psychology

2 26   74  
50 INE1050 Kinh tế vi mô

Micro Economics

3 30 10 110  
51 INE1051 Kinh tế vĩ mô

Macro Economics

3 30 10 110  
52 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3 42 6 102  
53 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

3 42 6 102  
54 PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

2 45   45  
55 MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of Management

2 20 20 60  
56 EET2020 Đồ họa kỹ thuật

Technical Graphics

2 15 30 55  
V.4  Khối kiến thức thực tập và Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 13        
57 ELT3086 Thực tập chuyên đề

Electronics and Communication Practice

3   90  60  
58 ELT4005 Thực tập ngành Điện tử Viễn thông

Electronics and Communication Internship

3   90  60  
59 ELT4053 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

7     350*  
V.5 Các học phần lựa chọn thay thế khóa luận tốt nghiệp          
60 ELT4006 Dự án ngành Điện tử Viễn thông (bắt buộc) 4     200*  
61   3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn thuộc khối kiến thức ngành mà sinh viên chưa học 3        
    Tổng cộng: 135        

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, kết quả đánh giá các học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy
  • Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:

     + Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá;

     + Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

  • Các học phần Lý luận chính trị thuộc Khối kiến thức chung thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 08 năm 2023.

Học phần có số giờ học tập tự học có dấu * là các học phần có một số giờ tự học có hướng dẫn của giảng viên.