Chương trình đào tạo ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 61 tín chỉ, trong đó:
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
- Bắt buộc: 06 tín chỉ
- Tự chọn: 18 tín chỉ/36 tín chỉ
– Nghiên cứu khoa học: 29 tín chỉ
- Chuyên đề nghiên cứu: 14 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 15 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 | ENG5001 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 30 | 45 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 24 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||
3 | INT 6013 | Truyền dữ liệu
Data Transmission |
3 | 30 | 0 | 15 | |
4 | INT 6024 | Cơ sở hạ tầng điện toán đám mây
Infrastructure for Cloud Computing |
3 | 30 | 0 | 15 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 18/36 | |||||
5 | INT 6190 | Các mạng không dây và di động
Wireless and Mobile Networks |
3 | 30 | 0 | 15 | |
6 | INT 6194 | Quản trị mạng
Network Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
7 | INT 6151 | Học máy thống kê
Statistical Machine Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | |
8 | INT 6019 | An ninh hệ thống mạng
Network System Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
9 | INT 6020 | An ninh hệ thống máy tính
Computer System Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
10 | INT 6010 | Lý thuyết mật mã
Theory of Cryptography |
3 | 30 | 0 | 15 | |
11 | INT 7012 | Phát triển ứng dụng Điện toán đám mây
Cloud Computing and Software as a Service |
3 | 30 | 0 | 15 | |
12 | INT 7040 | Đánh giá hiệu năng mạng
Network Performance Analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |
13 | INT 7013 | IoT và mạng cảm biến không dây
Wireless Sensor Networks & IoT |
3 | 30 | 0 | 15 | |
14 | INT 7014 | Quản trị hệ thống
System Administration |
3 | 30 | 0 | 15 | |
15 | INT 7015 | Mạng máy tính nâng cao
Advanced Computer Network |
3 | 30 | 0 | 15 | |
16 | INT 7011 | Phát triển ứng dụng Internet nâng cao
Advanced Internet Programming |
3 | 30 | 0 | 15 | |
III | Nghiên cứu khoa học | 29 | |||||
III.1 | Chuyên đề nghiên cứu (đồ án/đề án/dự án) | 14 | |||||
17 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | |
18 | INT 6002 | Quản lý dự án công nghệ thông tin
IT Project Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
19 | INT 7029 | Các vấn đề hiện đại về Truyền dữ liệu và Mạng máy tính (seminar)
Advanced topics on Data Communications and Computer Networks |
3 | 30 | 0 | 15 | |
20 | INT 7001 | Thực hành nghiên cứu 1
Research Practice 1 |
3 | 15 | 15 | 15 | |
21 | INT 7002 | Thực hành nghiên cứu 2
Research Practice 2 |
3 | 15 | 15 | 15 | INT 7001 |
III.2 | Luận văn thạc sĩ | ||||||
22 | INT 7200 | Luận văn | 15 | ||||
Tổng cộng | 61 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B2 (SĐH) có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
- Đối với học viên có bằng tốt nghiệp đại học hệ kỹ sư ngành đúng hoặc ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ có thể được miễn học tối đa 30 tín chỉ trong khung CTĐT. Danh sách học phần được miễn cùng điểm số tương ứng sẽ do Hội đồng chuyên môn đánh giá dựa trên bảng điểm học tập bậc đại học của học viên.
- Sinh viên đang theo học các CTĐT bậc đại học của Trường ĐHCN được đăng kí học trước không quá 15 tín chỉ các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở trong khung CTĐT bậc thạc sĩ của các ngành đúng, ngành phù hợp, với điều kiện sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2.5 trở lên, đã học tập 05 học kì và tích lũy từ 70 tín chỉ của chương trình đại học trở lên.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.