Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 97 tín chỉ, trong đó:
– Các học phần tiến sĩ: 09 tín chỉ
- Bắt buộc: 06 tín chỉ
- Tự chọn: 03 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 08 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
1.2. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 130 tín chỉ, trong đó:
– Học phần bổ sung: 33 tín chỉ
- Bắt buộc: 12 tín chỉ
- Tự chọn: 21/42 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 09 tín chỉ
- Bắt buộc: 06 tín chỉ
- Tự chọn: 03 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 08 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
2.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Các học phần tiến sĩ | 9 | |||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||
1 | INT 8030 | Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học
Research Methods and Technical Writing |
3 | 30 | 0 | 15 | |
2 | INT 8044 | Vận trù học
Operational Research |
3 | 30 | 0 | 15 | |
I.2 | Các học phần tự chọn | 3/9 | |||||
3 | INT 8045 | Một số chủ đề hiện đại về cơ sở dữ liệu
Modern Topics in Database Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
4 | INT 8046 | Một số chủ đề hiện đại về khai phá dữ liệu
Modern Topics in Data Mining |
3 | 30 | 0 | 15 | |
5 | INT 8047 | Một số chủ đề hiện đại về An ninh không gian số
Modern Topics in Cybersecurity |
3 | 30 | 0 | 15 | |
II | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | |||||
II.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | |||||
6 | INT 8034 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Sub-theme 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
7 | INT 8035 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Sub-theme 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
8 | INT 8036 | Chuyên đề nghiên cứu 3
Sub-theme 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | |
II.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | |||||
INT 8037 | Tiểu luận tổng quan | 2 | 0 | 0 | 30 | ||
II.3 | Nghiên cứu khoa học | ||||||
9 | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||
III | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | ||||||
10 | Bộ môn HTTT lên lịch sinh hoạt chuyên môn của Bộ môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do Bộ môn HTTT tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do Bộ môn HTTT tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn. |
||||||
IV | Luận án | 80 | |||||
11 | INT 9001 | Luận án tiến sĩ | 80 | ||||
Tổng cộng | 97 |
2.2. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||||
I | Học phần bổ sung | 33 | |||||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | |||||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |||
2 | INT 6015 | Quản lý dữ liệu
Data Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
3 | INT 6022 | Phân tích và khai phá dữ liệu Data Mining & Analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
4 | INT 6149 | Xử lý dữ liệu lớn
Big Data Processing |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
I.2 | Các học phần tự chọn | 21/42 | |||||||
5 | INT 6002 | Quản lý dự án công nghệ thông tin
IT Project Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
6 | INT 7032 | Kho dữ liệu và tri thức kinh doanh Data Warehouse and Business Intelligence |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
7 | INT 7004 | Truy hồi thông tin và máy tìm kiếm
Information Retrieval and Search engine |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
8 | INT 7031 | Khai phá dữ liệu Web Web Data Mining |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
9 | INT 7030 | An ninh hệ thống thông tin Information System Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
10 | INT 7033 | Mật mã và an toàn dữ liệu
Cryptography and Data Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
11 | INT 7034 | Tích hợp dịch vụ doanh nghiệp Enterprise Service Integration |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
12 | INT 7022 | Khoa học dịch vụ dựa trên dữ liệu
Data-based Service Science |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
13 | INT 7005 | Hệ tư vấn
Recommender systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
14 | INT 7006 | Tích hợp tri thức
Knowledge integration |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
15 | INT 7007 | Chuyên đề HTTT 1
IS sub-theme 1 |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
16 | INT 7008 | Chuyên đề HTTT 2
IS sub-theme 2 |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
17 | INT 7016 | Công nghệ chuỗi khối
Blockchain Technology |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
18 | INT 7044 | Quản lý chiến lược
Strategic management |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
II | Các học phần tiến sĩ | 9 | |||||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||||
19 | INT 8030 | Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học
Research Methods and Technical Writing |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
20 | INT 8044 | Vận trù học
Operational Research |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
II.2 | Các học phần tự chọn | 3/9 | |||||||
21 | INT 8045 | Một số chủ đề hiện đại về cơ sở dữ liệu
Modern Topics in Database Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
22 | INT 8046 | Một số chủ đề hiện đại về khai phá dữ liệu
Modern Topics in Data Mining |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
23 | INT 8047 | Một số chủ đề hiện đại về An ninh không gian số
Modern Topics in Cybersecurity |
3 | 30 | 0 | 15 | |||
III | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | |||||||
III.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | |||||||
24 | INT 8034 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Sub-theme 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | |||
25 | INT 8035 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Sub-theme 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | |||
26 | INT 8036 | Chuyên đề nghiên cứu 3
Sub-theme 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | |||
III.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | |||||||
27 | INT 8037 | Tiểu luận tổng quan | 2 | 0 | 0 | 30 | |||
III.3 | Nghiên cứu khoa học | ||||||||
28 | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||||
IV | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | ||||||||
29 | Bộ môn HTTT lên lịch sinh hoạt chuyên môn của Bộ môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do Bộ môn HTTT tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do Bộ môn HTTT tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn. |
||||||||
V | Luận án | 80 | |||||||
30 | INT 9001 | Luận án tiến sĩ | 80 | ||||||
Tổng cộng | 130 |
Ghi chú:
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, người học cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.