Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1 Đối với học viên có bằng cử nhân
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 60 tín chỉ
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 25 tín chỉ
- Các học phần bổ sung với học viên có bằng cử nhân: 15 tín chỉ
- Bắt buộc: 05 tín chỉ
- Tự chọn: 05 tín chỉ / 55 tín chỉ
– Nghiên cứu khoa học: 27 tín chỉ
- Chuyên đề nghiên cứu: 15 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 12 tín chỉ
1.2 Đối với học viên có bằng kỹ sư
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 45 tín chỉ
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 10 tín chỉ
- Bắt buộc: 05 tín chỉ
- Tự chọn: 05 tín chỉ / 55 tín chỉ
– Nghiên cứu khoa học: 27 tín chỉ
- Chuyên đề nghiên cứu: 15 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 12 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
2.1. Khung chương trình cho học viên có bằng cử nhân
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số
học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 | Ngoại ngữ chung B2*
Chọn 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc |
5 | 30 | 45 | 0 | ||
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 25 | |||||
II.1 | Các học phần bổ sung với học viên có bằng cử nhân | 15 | |||||
3 | CTE 6104 | Phát triển bền vững
Sustainable Development |
3 | 30 | 15 | 0 | |
4 | CTE 6112 | Công nghệ xây dựng đặc biệt
Special construction technology |
3 | 30 | 15 | 0 | |
5 | CTE 6122 | Thiết kế đô thị
Urban Design |
3 | 30 | 15 | 0 | |
6 | CTE 6123 | Kiến trúc cảnh quan
Landscape Architecture |
3 | 30 | 15 | 0 | |
7 | CTE 6125 | Quy hoạch và chính sách giao thông đô thị
Urban Transport Planning and Policy |
3 | 30 | 15 | 0 | |
II.2 | Các học phần bắt buộc | 5 | |||||
8 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | |
9 | CTE 6103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng tiên tiến
Advanced Construction Technology |
3 | 30 | 15 | 0 | |
II.3 | Các học phần tự chọn | 5/55 | |||||
10 | CTE 6141 | Phát triển đô thị thông minh
Smart City Development |
2 | 20 | 10 | 0 | |
11 | CTE 6142 | Quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đô thị
Management of Urban Planning, Architecture and Construction |
2 | 20 | 10 | 0 | |
12 | CTE 6143 | Cơ sở khoa học bền vững
Sustainability Science |
2 | 20 | 10 | 0 | |
13 | Ngoại ngữ học thuật
Foreign Language for Academic Purposes |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
14 | CTE 6105 | Hầm và công trình ngầm
Tunnels and underground construction |
3 | 30 | 15 | 0 | |
15 | CTE 6116 | Quản lý đất đai và bất động sản
Land and Read Estate Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
16 | CTE 6144 | Duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật
Infrastructure Maintenance and Operation |
2 | 20 | 10 | 0 | |
17 | CTE 6117 | Quản lý môi trường đô thị
Urban Environmental Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
18 | CTE 6145 | Lý luận phát triển không gian đô thị
Theory of Urban Space Development |
2 | 20 | 10 | 0 | |
19 | CTE 6126 | Cây xanh đô thị
Urban Greenery |
3 | 30 | 15 | 0 | |
20 | CTE 6128* | Giới thiệu về phân tích dữ liệu môi trường (với R)
Introduction to Environmental Data Analysis (with R) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
21 | CTE 6134* | Chính sách môi trường và quản lý bền vững
Environment Policy and Sustainable Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
22 | CTE 6129* | Hệ thống con người – trái đất và tính bền vững
Human – Earth System & Sustainability |
3 | 30 | 15 | 0 | |
23 | CTE 6135 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và chuyển đổi số trong kỹ thuật
Artificial Intelligence and Digital Transformation in Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | |
24 | CTE 6127* | Cơ sở GIS và viễn thám
GIS & Remote Sensing Fundamentals |
3 | 30 | 15 | 0 | |
25 | CTE 6130* | Cơ sở dữ liệu không gian và WebGIS
Spatial DataBases & WebGIS |
3 | 30 | 15 | 0 | |
26 | CTE 6131* | GIS và viễn thám nâng cao
Advanced GIS & Remote Sensing |
3 | 30 | 15 | 0 | |
27 | CTE 6132* | Điện toán đám mây trong GeoSciences
Cloud Computing in GeoSciences |
3 | 30 | 15 | 0 | |
28 | CTE 6133* | Cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian
Spatial Database Infrastructure |
3 | 30 | 15 | 0 | |
29 | CTE 6147 | Thực tập theo chuyên đề
Specialized Intership |
3 | 15 | 30 | 0 | |
III | Học viên chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
III.A Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng III.B Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình |
27 | |||||
III.A | Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng | 27 | |||||
III.A.1 | Các chuyên đề nghiên cứu | 15 | |||||
30 | CTE 6107 | Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
Harazd Analysis and Risk Assessment |
3 | 30 | 15 | 0 | |
31 | CTE 6108 | Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures |
3 | 30 | 15 | 0 | |
32 | CTE 6109 | Nền móng nâng cao Advanced foundation engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | |
33 | CTE 6110 | Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced construction materials |
3 | 30 | 15 | 0 | |
34 | CTE 6111 | Đánh giá độ tin cậy công trình Structural reliability analysis |
3 | 30 | 15 | 0 | |
III.A.2 | Luận văn thạc sĩ | 12 | |||||
35 | CTE 7101 | Luận văn thạc sĩ
Thesis |
12 | ||||
III.B | Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình | 27 | |||||
III.B.1 | Các chuyên đề nghiên cứu | 15 | |||||
36 | CTE 6115 | Kinh tế đô thị và quản lý tài chính dự án
Urban Economy and Project Finance Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
37 | CTE 6117 | Quản lý môi trường đô thị
Urban Environmental Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
38 | CTE 6118 | Những vấn đề của thành phố cực lớn
The Problems of Megacities |
3 | 30 | 15 | 0 | |
39 | CTE 6120 | Chính sách và công cụ quản lý đô thị
Policy and Tools for Urban Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
40 | CTE 6121 | Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
Management of Urban Infrastructure |
3 | 30 | 15 | 0 | |
III.B.2 | Luận văn thạc sĩ | 12 | |||||
41 | CTE 7101 | Luận văn thạc sĩ
Thesis |
12 | ||||
Tổng cộng | 60 |
2.2 Khung chương trình cho học viên có bằng kỹ sư
STT | Mã học phần |
Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 | Ngoại ngữ chung B2*
Chọn 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc |
5 | 20 | 35 | 20 | ||
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 10 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 5 | |||||
3 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 20 | 10 | 0 | |
4 | CTE 6103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng tiên tiến
Advanced Construction Technology |
3 | 30 | 15 | 0 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 5/54 | |||||
5 | CTE 6141 | Phát triển đô thị thông minh
Smart City Development |
2 | 20 | 10 | 0 | |
6 | CTE 6142 | Quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đô thị
Management of Urban Planning, Architecture and Construction |
2 | 20 | 10 | 0 | |
7 | CTE 6143 | Cơ sở khoa học bền vững
Sustainability Science |
2 | 20 | 10 | 0 | |
8 | Ngoại ngữ học thuật
Foregin Language for Academic Purposes |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
9 | CTE 6105 | Hầm và công trình ngầm
Tunnels and underground construction |
3 | 30 | 15 | 0 | |
10 | CTE 6116 | Quản lý đất đai và bất động sản
Land and Read Estate Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
11 | CTE 6144 | Duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật
Infrastructure Maintenance and Operation |
2 | 20 | 10 | 0 | |
12 | CTE 6117 | Quản lý môi trường đô thị
Urban Environmental Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
13 | CTE 6145 | Lý luận phát triển không gian đô thị
Theory of Urban Space Development |
2 | 20 | 10 | 0 | |
14 | CTE 6126 | Cây xanh đô thị
Urban Greenery |
3 | 30 | 15 | 0 | |
15 | CTE 6128* | Giới thiệu về phân tích dữ liệu môi trường (với R)
Introduction to Environmental Data Analysis (with R) |
3 | 30 | 15 | 0 | |
16 | CTE 6134* | Chính sách môi trường và quản lý bền vững
Environment Policy and Sustainable Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
17 | CTE 6129* | Hệ thống con người – trái đất và tính bền vững
Human – Earth System & Sustainability |
3 | 30 | 15 | 0 | |
18 | CTE 6135 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và chuyển đổi số trong kỹ thuật
Artificial Intelligence and Digital Transformation in Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | |
19 | CTE 6127* | Cơ sở GIS và viễn thám
GIS & Remote Sensing Fundamentals |
3 | 30 | 15 | 0 | |
20 | CTE 6130* | Cơ sở dữ liệu không gian và WebGIS
Spatial DataBases & WebGIS |
3 | 30 | 15 | 0 | |
21 | CTE 6131* | GIS và viễn thám nâng cao
Advanced GIS & Remote Sensing |
3 | 30 | 15 | 0 | |
22 | CTE 6132* | Điện toán đám mây trong GeoSciences
Cloud Computing in GeoSciences |
3 | 30 | 15 | 0 | |
23 | CTE 6133* | Cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian
Spatial Database Infrastructure |
3 | 30 | 15 | 0 | |
24 | CTE 6147 | Thực tập theo chuyên đề
Specialized Intership |
3 | 15 | 30 | 0 | |
III | Học viên chọn 1 trong 2 định hướng
III.A Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng III.B Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình |
27 | |||||
III.A | Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng | 27 | |||||
III.A.1 | Các chuyên đề nghiên cứu | 15 | |||||
25 | CTE 6107 | Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
Harazd Analysis and Risk Assessment |
3 | 30 | 15 | 0 | |
26 | CTE 6108 | Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures |
3 | 30 | 15 | 0 | |
27 | CTE 6109 | Nền móng nâng cao Advanced foundation engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | |
28 | CTE 6110 | Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced construction materials |
3 | 30 | 15 | 0 | |
29 | CTE 6111 | Đánh giá độ tin cậy công trình Structural reliability analysis |
3 | 30 | 15 | 0 | |
III.A.2 | Luận văn thạc sĩ | 12 | |||||
30 | CTE 7101 | Luận văn thạc sĩ
Thesis |
12 | ||||
III.B | Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình | 27 | |||||
III.B.1 | Các chuyên đề nghiên cứu | 15 | |||||
31 | CTE 6115 | Kinh tế đô thị và quản lý tài chính dự án
Urban Economy and Project Finance Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
32 | CTE 6117 | Quản lý môi trường đô thị
Urban Environmental Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
33 | CTE 6118 | Những vấn đề của thành phố cực lớn
The Problems of Megacities |
3 | 30 | 15 | 0 | |
34 | CTE 6120 | Chính sách và công cụ quản lý đô thị
Policy and Tools for Urban Management |
3 | 30 | 15 | 0 | |
35 | CTE 6121 | Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
Management of Urban Infrastructure |
3 | 30 | 15 | 0 | |
III.B.2 | Luận văn thạc sĩ | 12 | |||||
36 | CTE 7101 | Luận văn thạc sĩ
Thesis |
12 | ||||
Tổng cộng | 45 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B2 (SĐH) có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 175 giờ tự học ứng với các học phần 5 tín chỉ, 140 giờ tự học ứng với các học phần 4 tín chỉ, 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ và 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- Sinh viên đang theo học các CTĐT bậc đại học của Trường ĐHCN được đăng kí học trước không quá 15 tín chỉ các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở trong khung CTĐT bậc thạc sĩ của các ngành đúng, ngành phù hợp, với điều kiện sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2.5 trở lên, đã học tập 05 học kì và tích lũy từ 70 tín chỉ của chương trình đại học trở lên.
- 8 học phần có dấu *: CTE6127, CTE 6128, CTE6129, CTE6130, CTE6131, CTE6132, CTE6133, CTE6134 là nằm trong khuôn khổ Dự án ERASMUS tài trợ xây dựng đề cương và giảng dạy. Trong quá trình triển khai có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu của Dự án.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.