Chương trình đào tạo Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu – Ngành Khoa học dữ liệu

1. Tóm tắt chương trình đào tạo

STT                                  Nội dung                                               Số TC

I           Khối kiến thức Giáo dục đại cương                                 59

I.1        Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN                          21

I.2        Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực                        38

II          Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp                         60

II.1       Nhóm học phần cơ sở ngành                                           21

II.2       Nhóm học phần cốt lõi ngành                                          39

            Bắt buộc                                                                              27

           Tự chọn                                                                               12

III        Khối kiến thức bổ trợ                                                         3

           Bắt buộc (Không tính tín chỉ tích lũy)                                    –

          Tự chọn                                                                                 3

IV       Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp                             13

          Thực tập tốt nghiệp                                                                3

           Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế                             10

           Tổng                                                                                   135

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ học tập Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Bài tập Tự học
I   Khối kiến thức Giáo dục đại cương 59          
I.1   Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN 21          
1 PHI1006 Triết học Mác Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 42 6   102  
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác Lênin
Marxist-Leninist Political Economy
2 30     70 PHI1006
3 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
2 28 4   68  
4 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 28 4   68  
5 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 28 4   68  
6 FLF1107 Tiếng Anh B1
English B1
5 75     175  
7 VNU1001 Nhập môn công nghệ số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo
Introduction to Digital Technology and Applications of Artificial Intelligence
3 45     105  
8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
State and Law
2 20 5   75  
9   Giáo dục thể chất
Physical Education
4          
10   Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education
8          
I.2   Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực 38          
I.2.1   Bắt buộc 35          
11 UET.MAT1053 Đại số tuyến tính cho kỹ thuật
Linear Algebra for Engineers
5 45   60 145  
12 UET.MAT1050 Giải tích 1
Calculus 1 for Engineers
5 45   60 145  
13 UET.MAT1051 Giải tích 2
Calculus 2 for Engineers
5 45   60 145 UET.MAT1050
14 UET.PHY1095 Vật lý đại cương 1
General Physics 1
3 30   15 105  
15 UET.PHY1096 Vật lý đại cương 2
General Physics 2
3 30   15 105 UET.PHY1095
16 UET.COM1050 Tư duy tính toán
Computational Thinking
5 45 42   163  
17 UET.MAT1052 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
3 30   15 105 UET.MAT1050
18 UET.MAT2054 Thống kê ứng dụng
Statistics for Applications
3 30   15 105 UET.MAT1050, UET.MAT1051, UET.MAT1052, UET.MAT1053
19 UET.ECE1062 Quá trình ngẫu nhiên
Random Processes
3 45     105 UET.MAT1052
I.2.2   Tự chọn 3          
20 UET.AI2012 Cơ sở toán học của Trí tuệ nhân tạo
Mathematical Foundations for Artificial Intelligence
3 30   15 105 UET.MAT1050, UET.MAT1052, UET.MAT1053
21 UET.MAT1057 Toán học rời rạc
Discrete Mathematics
3 30   15 105 UET.MAT1053
22 UET.MAT1059 Lý thuyết biểu diễn
Representation Theory
3 30   15 105 UET.MAT1053
23 UET.MAT1060 Hình học vi phân
Differential geometry
3 30   15 105 UET.MAT1050, UET.MAT1051, UET.MAT1053
24 UET.MAT1061 Đại số trừu tượng
Abstract Algebra
3 30   15 105 UET.MAT1053
25 UET.MAT2044 Tối ưu hóa
Optimization
3 30   15 105 UET.CS1058, UET.MAT1057
II   Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 60          
II.1   Nhóm học phần cơ sở ngành 21          
26 UET.DSE2055 Giới thiệu Khoa học dữ liệu
Introduction to Data Science
3 45     105  
27 UET.AI2013 Phương pháp luận lập trình
Programming Methodology
3 30 30   90 UET.COM1050
28 UET.CS1058 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms
3 30   15 105 UET.COM1050
29 UET.DSE2049 Lập trình xử lý dữ liệu
Programming for Data Processing
3 30 30   90 UET.COM1050
30 UET.DSE2053 Giải thuật nền tảng cho Khoa học dữ liệu
Foundational Algorithms in Data Science
3 30 30   90 UET.CS1058
31 UET.IS2099 Cơ sở dữ liệu
Database
3 45     105  
32 UET.ECE2057 Tín hiệu và hệ thống
Signals and Systems
3 45     105 UET.MAT1050
II.2   Nhóm học phần cốt lõi ngành 39          
II.2.1   Bắt buộc 27          
33 UET.CS3136 Học máy
Machine Learning
3 45     105 UET.COM1050, UET.MAT1052
34 UET.DSE3155 Khoa học thực nghiệm
Experimental Science
3 30 30   90 UET.AI2010
35 UET.DSE3161 Kỹ thuật hệ thống dữ liệu
Data Engineering for Analytics
3 45     105 UET.IS2099
36 UET.AI3054 Khai phá và phân tích dữ liệu
Data Mining and Analysis
3 30   15 105 UET.CS1058, UET.MAT1052
37 UET.AI3055 Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn
Big Data Engineering and Technology
3 30 30   90 UET.CS1058
38 UET.AI3056 Học sâu
Deep Learning
3 45     105 UET.CS3136
39 UET.AI3066 Phương pháp nghiên cứu khoa học
Research methods
3 45     105 UET.CS3136
40 UET.AI3057 Đồ án môn học – DSAI
Course Project – DSAI
3       * UET.AI3055, UET.CS3136
41 UET.DSE3154 Tích hợp dữ liệu
Big Data Integration
3 45     105 UET.IS2099
II.2.2   Tự chọn 12          
42 UET.DSE3160 Chủ đề hiện đại của Khoa học dữ liệu
Advanced topics in Data  Science
3 45     105  
    Định hướng Kỹ thuật dữ liệu            
43 UET.AI3062 Trí tuệ nhân tạo tạo sinh
Generative Artificial Intelligence
3 45     105 UET.AI3056
44 UET.AI3063 Xử lý và phân tích hình ảnh
Image Processing and Analysis
3 45     105 UET.CS3136
45 UET.CS3142 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural language processing
3 45     105 UET.CS1058
46 UET.ENP2080 Mô hình hóa và mô phỏng trong Vật lý
Modeling and Simulation in Physics
3 30 30   90 UET.COM1050
    Định hướng Dữ liệu liên ngành            
47 UET.AE3010 Cơ sở hệ thống thông tin địa lý
GIS Fundamentals
3 30 30   90 UET.AI2013
48 UET.IT3290 Quản lý dự án công nghệ thông tin
IT project management
3 30   15   UET.DSE3161
49 UET.AI3069 Khoa học thần kinh tính toán và ứng dụng
Computational Neuroscience and Applications
3 45     105 UET.CS3136, UET.ECE2057
50 UET.BTE3082 Khoa học dữ liệu cho Khoa học sự sống
Data Science for Life Science
3 45     105 UET.CS1058
51 UET.DSE3159 Nhân văn số
Digital Humanities
3 45     105 UET.AI2010
    Định hướng Dữ liệu kinh doanh – kinh tế            
52 UET.DSE3158 Kinh doanh số
Digital Business
3 45     105 UET.MAT2054
53 UET.DSE3156 Phân tích rủi ro
Methods of Risk Analysis
3 30 30   90 UET.MAT2054
54 UET.DSE3157 Thống kê kinh tế và kinh tế lượng
Economic Statistics and Econometrics
3 45     105 UET.MAT2054
III   Khối kiến thức bổ trợ 3          
55   Kỹ năng bổ trợ
Soft skills
3          
III.2   Tự chọn: SV lựa chọn học phần bổ trợ trong danh sách do Nhà trường quy định hoặc trong các học phần bổ trợ của CTĐT này (nếu có) 3          
IV   Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 13          
56 UET.AI4006 Thực tập tốt nghiệp – DSAI
Graduation Internship – DSAI
3       *  
57 UET.AI4007 Khóa luận tốt nghiệp – DSAI
Graduation Thesis – DSAI
10       *  
    Khối thay thế Khoá luận tốt nghiệp            
58   Lựa chọn đủ 06 tín chỉ trong Nhóm học phần tự chọn cốt lõi ngành II.2.2 6          
59 UET.AI4008 Dự án tốt nghiệp – DSAI
Capstone Project – DSAI
4       *  
  Tổng cộng   135          

* Ghi chú:

– Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.

– Các học phần thuộc “Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN” và học phần Kỹ năng bổ trợ thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành.

– Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:

          + Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá.

          + Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

– Học phần với giờ tự học đánh dấu * là học phần sinh viên tham gia học tập, thực hiện dự án, nghiên cứu khoa học và thực tập, thực tế tại phòng thí nghiệm của Nhà trường hoặc tại doanh nghiệp đối tác.