Chương trình đào tạo ngành Khoa học máy tính
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 61 tín chỉ, trong đó:
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
- Bắt buộc: 12 tín chỉ
- Tự chọn: 12/42 tín chỉ
Nghiên cứu khoa học: 29 tín chỉ
- Chuyên đề nghiên cứu: 14 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 15 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 | ENG5001 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 30 | 45 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 24 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | |||||
3 | INT 6151 | Học máy thống kê
Statistical Machine Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | |
4 | INT 6146 | Trí tuệ nhân tạo nâng cao
Advanced Artificial Intelligence |
3 | 30 | 0 | 15 | |
5 | INT 6012 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên dựa trên học sâu
Natural Language Processing with Deep Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | |
6 | INT 6011 | Xử lý ảnh và phân tích video
Image Processing and Video Analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 12/42 | |||||
7 | INT 6142 | Thiết kế và đánh giá thuật toán
Algorithm design and analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |
8 | INT 6025 | Tương tác người – máy và tích hợp công nghệ
Human Computer Interaction and Technology Integration |
3 | 30 | 0 | 15 | |
9 | INT 6010 | Lý thuyết mật mã
Theory of Cryptography |
3 | 30 | 0 | 15 | |
10 | INT 6149 | Xử lý dữ liệu lớn
Big Data Processing |
3 | 30 | 0 | 15 | |
11 | INT 6015 | Quản lý dữ liệu
Data Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
12 | INT 6024 | Cơ sở hạ tầng điện toán đám mây
Infrastructure for Cloud Computing |
3 | 30 | 0 | 15 | |
13 | INT 7016 | Công nghệ chuỗi khối
Blockchain Technology |
3 | 30 | 0 | 15 | |
14 | INT 7031 | Khai phá dữ liệu Web
Web Data Mining |
3 | 30 | 0 | 15 | |
15 | INT 7021 | Tin sinh học cho dữ liệu lớn
Bioinformatics for Big Data |
3 | 30 | 0 | 15 | |
16 | INT 7036 | Phân tích và nhận dạng mẫu
Pattern Analysis and Recognition |
3 | 30 | 0 | 15 | |
17 | INT 7024 | Kỹ nghệ hệ thống trí tuệ nhân tạo
Software Engineering for AI-enabled Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
18 | INT 7025 | Khoa học dữ liệu cho công nghệ phần mềm
Data Science for Software Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
19 | INT 7042 | Các nguyên lý ngôn ngữ lập trình
Principles of Programming Languages |
3 | 30 | 0 | 15 | |
20 | INT 7043 | Các phương pháp hình thức cho phát triển phần mềm
Formal Methods for Software Development |
3 | 30 | 0 | 15 | |
III | Nghiên cứu khoa học | 29 | |||||
III.1 | Chuyên đề nghiên cứu (đồ án/đề án/dự án) | 14 | |||||
21 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | |
22 | INT 6002 | Quản lý dự án công nghệ thông tin
IT Project Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
23 | INT 7026 | Các vấn đề hiện đại của Khoa học Máy tính
Advanced Topics in Computer Science |
3 | 30 | 0 | 15 | |
24 | INT 7001 | Thực hành nghiên cứu 1
Research Practice 1 |
3 | 15 | 15 | 15 | |
25 | INT 7002 | Thực hành nghiên cứu 2
Research Practice 2 |
3 | 15 | 15 | 15 | INT 7001 |
III.2 | Luận văn thạc sĩ | 15 | |||||
26 | INT 7200 | Luận văn | 15 | ||||
Tổng cộng | 61 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B2 (SĐH) có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
- Đối với học viên có bằng tốt nghiệp đại học hệ kỹ sư ngành đúng hoặc ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ có thể được miễn học tối đa 30 tín chỉ trong khung CTĐT. Danh sách học phần được miễn cùng điểm số tương ứng sẽ do Hội đồng chuyên môn đánh giá dựa trên bảng điểm học tập bậc đại học của học viên.
- Sinh viên đang theo học các CTĐT bậc đại học của Trường ĐHCN được đăng kí học trước không quá 15 tín chỉ các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở trong khung CTĐT bậc thạc sĩ của các ngành đúng, ngành phù hợp, với điều kiện sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2.5 trở lên, đã học tập 05 học kì và tích lũy từ 70 tín chỉ của chương trình đại học trở lên.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp