Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật viễn thông
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 97 tín chỉ, trong đó:
– Các học phần tiến sĩ: 09 tín chỉ
- Bắt buộc: 07 tín chỉ
- Tự chọn: 02 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 08 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
1.2 Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 137 tín chỉ, trong đó:
– Học phần bổ sung: 40 tín chỉ
- Bắt buộc: 20 tín chỉ
- Tự chọn: 20/24 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 09 tín chỉ
- Bắt buộc: 07 tín chỉ
- Tự chọn: 02 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 08 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
2.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
|||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I | Các học phần tiến sĩ | 09 | ||||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 7 | ||||||
1. 1 | INT 8030 | Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học
Research Methods and Technical Writing |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
2. 2 | ELT 8030 | Các chủ đề lựa chọn của Kỹ thuật Viễn thông
Selected Topics in Communication Engineering |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
I.2 | Các học phần tự chọn | 2/4 | ||||||
3. 4 | ELT 8031 | Mạng truyền thông vô tuyến tiên tiến
Advanced Wireless Communication Networks |
2 | 20 | 0 | 10 | ||
4. 5 | ELT 8032 | Mạng truyền thông hiệu năng cao
High-Performance Communication Networks |
2 | 20 | 0 | 10 | ||
II | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | ||||||
II.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||||||
5. 6 | ELT 8027 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Sub-theme 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
6. 7 | ELT 8028 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Sub-theme 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
7. 8 | ELT 8029 | Chuyên đề nghiên cứu 3
Sub-theme 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
II.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
8. | ELT 8018 | Tiểu luận tổng quan
Research perspective report |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
II.3 | Nghiên cứu khoa học | |||||||
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||||
III | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | |||||||
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn. |
||||||||
IV | Luận án | |||||||
9. | ELT 9001 | Luận án tiến sĩ
Doctoral thesis |
80 | |||||
Tổng cộng | 97 |
2.2. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
|||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I | Học phần bổ sung | 40 | ||||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 20 | ||||||
1. | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | ||
2. | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | ||
3. | ELT 6074 | Lý thuyết thông tin và mã hóa Information Theory and Coding |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
4. | ELT 6056 | Quá trình ngẫu nhiên Stochastic Processes |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
5. | ELT 6002 | Embedded System and IoT
Hệ thống nhúng và IoT |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
6. | ELT 6003 | Học máy ứng dụng
Applied Machine Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
7. | ELT 7003 | Các vấn đề hiện đại của công nghệ Viễn thông
Advanced Topics in Telecommunication Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
I.2 | Các học phần tự chọn | 20/24 | ||||||
8. | ELT 7115 | Xử lý tín hiệu số nâng cao
Advanced Digital Signal Processing |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
9. | ELT 7113 | Truyền thông và mạng máy tính nâng cao
Advanced Communications and Networking |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
10. | ELT 7117 | Mạng truyền thông di động thế hệ mới
Modern Mobile Communicatons Networks |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
11. | ELT 7012 | Thiết kế anten
Advanced Antenna Design |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
12. | ELT 7111 | Xử lý đa phương tiện
Multimedia Processing |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
13. | ELT 7116 | Truyền thông số nâng cao
Advanced Digital Communications |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
II | Các học phần tiến sĩ | 09 | ||||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 7 | ||||||
14. | INT 8030 | Phương pháp nghiên cứu và kỹ năng viết báo cáo khoa học
Research Methods and Technical Writing |
3 | 30 | 0 | 15 | ||
15. | ELT 8030 | Các chủ đề lựa chọn của Kỹ thuật Viễn thông
Selected Topics in Communication Engineering |
4 | 40 | 0 | 20 | ||
II.2 | Các học phần tự chọn | 2 | ||||||
16. | ELT 8031 | Mạng truyền thông vô tuyến tiên tiến
Advanced Wireless Communication Networks |
2 | 20 | 0 | 10 | ||
17. | ELT 8032 | Mạng truyền thông hiệu năng cao
High-Performance Communication Networks |
2 | 20 | 0 | 10 | ||
III | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | ||||||
III.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||||||
18. | ELT 8027 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Sub-theme 1 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
19. | ELT 8028 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Sub-theme 2 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
20. | ELT 8029 | Chuyên đề nghiên cứu 3
Sub-theme 3 |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
III.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
21. | ELT 8018 | Tiểu luận tổng quan
Research perspective report |
2 | 0 | 0 | 30 | ||
III.3 | Nghiên cứu khoa học | |||||||
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||||
IV | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | |||||||
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn.NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
||||||||
V | Luận án | |||||||
22. | ELT 9001 | Luận án tiến sĩ
Doctoral thesis |
80
|
|||||
Tổng cộng | 137 |
Ghi chú:
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp, trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá. Vì vậy, ngoài số giờ trên, người học cần dành thêm 140 giờ tự học ứng với các học phần 4 tín chỉ, 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.