Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 100 tín chỉ, trong đó:
– Các học phần tiến sĩ: 12 tín chỉ
- Bắt buộc: 6 tín chỉ
- Tự chọn: 6/14 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 8 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
1.2. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ
1.2.1. Đối với NCS có bằng cử nhân
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 142 tín chỉ, trong đó:
– Học phần bổ sung: 42 tín chỉ
- Bắt buộc: 15 tín chỉ
- Tự chọn: 27/33 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 12 tín chỉ
- Bắt buộc: 6 tín chỉ
- Tự chọn: 6/14 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 8 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
1.2.2. Đối với NCS có bằng kỹ sư
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 124 tín chỉ, trong đó:
– Học phần bổ sung: 24 tín chỉ
- Bắt buộc: 9 tín chỉ
- Tự chọn: 15/33 tín chỉ
– Các học phần tiến sĩ: 12 tín chỉ
- Bắt buộc: 6 tín chỉ
- Tự chọn: 6/14 tín chỉ
– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 8 tín chỉ
– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
2.1. Đối với NCS có bằng thạc sĩ
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Các học phần tiến sĩ | 12 | |||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |||||
1 | CTE 8005 | Cơ học kết cấu nâng cao
Advanced Structural Mechanics |
3 | 30 | 15 | 0 | |
2 | CTE 8010 | Địa Kỹ thuật nâng cao
Advanced Geotechnical Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | |
I.2 | Các học phần tự chọn | 6/14 | |||||
3 | Ngoại ngữ học thuật nâng cao
Advanced foreign languages for Academic Purposes |
4 | 30 | 30 | 0 | ||
4 | EPN 8050 | Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
Innovation and entrepreneurship |
2 | 20 | 10 | 0 | |
5 | CTE 8001 | Cơ học phi tuyến tính toán
Computational nonlinear mechanics |
2 | 20 | 10 | 0 | |
6 | CTE 8002 | Phân tích dẻo và thiết kế
Plastic analysis and design |
2 | 20 | 10 | 0 | |
7 | CTE 8003 | Ổn định kết cấu nâng cao
Advanced stability of structures |
2 | 20 | 10 | 0 | |
8 | CTE 8004 | Công nghệ thử nghiệm không phá hủy
Non-destructive testing technology |
2 | 20 | 10 | 0 | |
II | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | |||||
II.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | |||||
9 | CTE 8101 | Chuyên đề 1
Special Topic 1 |
2 | 20 | 10 | 0 | |
10 | CTE 8102 | Chuyên đề 2
Special Topic 2 |
2 | 20 | 10 | 0 | |
11 | CTE 8103 | Chuyên đề 3
Special Topic 3 |
2 | 20 | 10 | 0 | |
II.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | |||||
12 | CTE 8104 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 | 20 | 10 | 0 | |
II.3 | Nghiên cứu khoa học | ||||||
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội nghị khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | |||||||
III | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | ||||||
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn. |
|||||||
IV | Luận án | 80 | |||||
13 | CTE 9001 | Luận án tiến sĩ
Doctoral thesis |
80 | 600 | 600 | 0 | |
Tổng cộng | 100 |
1.2. Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ
1.2.1. Đối với NCS có bằng cử nhân
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
|||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I | Học phần bổ sung | 42 | ||||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 15 | ||||||
1 | PHI 5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | ||
2 | CTE 6141 | Phát triển đô thị thông minh
Smart City Development |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
3 | CTE 6142 | Quản lí quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đô thị
Management of Urban Planning, Architecture and Construction |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
4 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 15 | 0 | ||
5 | CTE 6103 | Công nghệ xây dựng tiên tiến
Advanced Construction Technology |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
6 | CTE 6104 | Phát triển bền vững/
Sustainable Development |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
I.2 | Các học phần tự chọn | 27/33 | ||||||
7 | Ngoại ngữ học thuật
Foreign Languages for Academic Purposes |
3 | 30 | 15 | 0 | |||
8 | CTE 6105 | Hầm và công trình ngầm Tunnels and underground construction | 3 | 30 | 15 | 0 | ||
9 | CTE 6106 | Tự động hóa thiết kế công trình xây dựng
CAD in Civil Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
10 | CTE 6107 | Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
Harazd Analysis and Risk Assessment |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
11 | CTE 6108 | Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
Advanced reinforced concrete structures |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
12 | CTE 6109 | Nền móng nâng cao
Advanced foundation engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
13 | CTE 6110 | Vật liệu xây dựng nâng cao
Advanced construction materials |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
14 | CTE 6111 | Đánh giá độ tin cậy công trình
Structural reliability analysis |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
15 | CTE 6112 | Công nghệ xây dựng đặc biệt
Special construction technology |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
16 | CTE 6113 | Cơ học môi trường liên tục nâng cao
Advanced Continuum Mechanics |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
17 | CTE 6135 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và chuyển đổi số trong kỹ thuật Artificial Intelligence and Digital Transformation in Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
II | Các học phần tiến sĩ | 12 | ||||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | ||||||
19 | CTE 8005 | Cơ học kết cấu nâng cao
Advanced Structural Mechanics |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
20 | CTE 8010 | Địa Kỹ thuật nâng cao
Advanced Geotechnical Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/14 | ||||||
21 | Ngoại ngữ học thuật nâng cao
Advanced foreign languages for Academic Purposes |
4 | 45 | 15 | 0 | |||
22 | EPN 8050 | Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
Innovation and entrepreneurship |
2 | 30 | 0 | 0 | ||
23 | CTE 8001 | Cơ học phi tuyến tính toán
Computational nonlinear mechanics |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
24 | CTE 8002 | Phân tích dẻo và thiết kế
Plastic analysis and design |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
25 | CTE 8003 | Ổn định kết cấu nâng cao
Advanced stability of structures |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
26 | CTE 8004 | Công nghệ thử nghiệm không phá hủy
Non-destructive testing technology |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
III | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | ||||||
III.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||||||
27 | CTE 8101 | Chuyên đề 1
Special Topic 1 |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
28 | CTE 8102 | Chuyên đề 2
Special Topic 2 |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
29 | CTE 8103 | Chuyên đề 3
Special Topic 3 |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
III.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
30 | CTE 8104 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
III.3 | Nghiên cứu khoa học | |||||||
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội nghị khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||||
IV | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | |||||||
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn. |
||||||||
V | Luận án | 80 | ||||||
31 | CTE 9001 | Luận án tiến sĩ/
Doctoral thesis |
80 | |||||
Tổng cộng | 142 |
1.2.2. Đối với NCS có bằng kỹ sư
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
|||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I | Học phần bổ sung | 24 | ||||||
I.1 | Các học phần bắt buộc | 9 | ||||||
1 | PHI 5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | ||
2 | CTE 6141 | Phát triển đô thị thông minh/
Smart City Development |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
3 | CTE 6142 | Quản lí quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đô thị/
Management of Urban Planning, Architecture and Construction |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
4 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
I.2 | Các học phần tự chọn | 15/33 | ||||||
5 | CTE 6105 | Hầm và công trình ngầm Tunnels and underground construction | 3 | 30 | 15 | 0 | ||
6 | CTE 6106 | Tự động hóa thiết kế công trình xây dựng
CAD in Civil Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
7 | CTE 6107 | Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
Harazd Analysis and Risk Assessment |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
8 | CTE 6108 | Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
Advanced reinforced concrete structures |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
9 | CTE 6109 | Nền móng nâng cao
Advanced foundation engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
10 | CTE 6110 | Vật liệu xây dựng nâng cao
Advanced construction materials |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
11 | CTE 6111 | Đánh giá độ tin cậy công trình
Structural reliability analysis |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
12 | CTE 6112 | Công nghệ xây dựng đặc biệt
Special construction technology |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
13 | CTE 6113 | Cơ học môi trường liên tục nâng cao
Advanced Continuum Mechanics |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
14 | CTE 6143 | Cơ sở khoa học bền vững Sustainability Science | 3 | 30 | 15 | 0 | ||
15 | CTE 6135 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và chuyển đổi số trong kỹ thuật Artificial Intelligence and Digital Transformation in Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
II | Các học phần tiến sĩ | 12 | ||||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | ||||||
16 | CTE 8005 | Cơ học kết cấu nâng cao
Advanced Structural Mechanics |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
17 | CTE 8010 | Địa Kỹ thuật nâng cao
Advanced Geotechnical Engineering |
3 | 30 | 15 | 0 | ||
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/14 | ||||||
18 | Ngoại ngữ học thuật nâng cao
Advanced foreign languages for Academic Purposes |
4 | 45 | 15 | 0 | |||
19 | EPN 8050 | Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
Innovation and entrepreneurship |
2 | 30 | 0 | 0 | ||
20 | CTE 8001 | Cơ học phi tuyến tính toán
Computational nonlinear mechanics |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
21 | CTE 8002 | Phân tích dẻo và thiết kế
Plastic analysis and design |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
22 | CTE 8003 | Ổn định kết cấu nâng cao
Advanced stability of structures |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
23 | CTE 8004 | Công nghệ thử nghiệm không phá hủy
Non-destructive testing technology |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
III | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | ||||||
III.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||||||
24 | CTE 8101 | Chuyên đề 1
Special Topic 1 |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
25 | CTE 8102 | Chuyên đề 2
Special Topic 2 |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
26 | CTE 8103 | Chuyên đề 3
Special Topic 2 |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
III.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | ||||||
27 | CTE 8104 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 | 20 | 10 | 0 | ||
III.3 | Nghiên cứu khoa học | |||||||
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành hoặc hội nghị khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||||||||
IV | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | |||||||
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng học kỳ.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. Tham gia công tác trợ giảng, giảng dạy thực hành và các hoạt động hỗ trợ đào tạo dưới sự phân công của đơn vị chuyên môn. |
||||||||
V | Luận án | 80 | ||||||
28 | CTE 9001 | Luận án tiến sĩ/
Doctoral thesis |
80 | |||||
Tổng cộng | 124 |
Ghi chú:
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 175 giờ tự học ứng với các học phần 5 tín chỉ, 140 giờ tự học ứng với các học phần 4 tín chỉ, 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ và 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp, trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.