Chương trình đào tạo ngành Vật liệu và linh kiện nano
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ, trong đó:
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
- Bắt buộc: 12 tín chỉ
- Tự chọn: 12 tín chỉ/42 tín chỉ
– Nghiên cứu khoa học: 29 tín chỉ
– Chuyên đề nghiên cứu: 14 tín chỉ
– Luận văn thạc sĩ: 15 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 | ENG5001 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 30 | 45 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 24 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | |||||
3 | EPN6001 | Tính chất điện tử của vật liệu cấu trúc nano
Electronic properties of nanostructured materials |
3 | 30 | 10 | 5 | |
4 | EPN6004 | Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano
Magnetism and nanostructured magnetic materials |
3 | 36 | 9 | 0 | |
5 | EPN6005 | Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano
Semiconductor physics and nanostructured semiconductors |
3 | 36 | 9 | 0 | |
6 | EPN6006 | Vật liệu quang tử cấu trúc nano
Nanostructured photonic materials |
3 | 30 | 10 | 5 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 12/42 | |||||
7 | EPN6048 | Công nghệ hóa học nano
Nano chemical technology |
3 | 30 | 15 | 0 | |
8 | EPN6072 | Tiếng Anh học thuật trong Khoa học và Công nghệ
Academic English for Science and Technology |
3 | 21 | 15 | 9 | |
9 | EPN6061 | Phương pháp mô phỏng các hệ nano và ứng dụng
Computer simulation method for nano systems and applications |
3 | 30 | 10 | 5 | |
10 | EPN6090 | Tư duy thiết kế
Design Thinking |
3 | 30 | 0 | 15 | |
11 | EPN6063 | Các linh kiện micro – nano và thiết kế hệ thống
Micro-, nano – devices and system design |
3 | 30 | 15 | 0 | |
12 | EPN6064 | Các phương pháp tính trong Vật lý nano
Computational methods in physics of the nanoscale |
3 | 30 | 15 | 0 | |
13 | EPN6066 | Công nghệ nano trong năng lượng mới
Nanotechnology for renewable energy |
3 | 30 | 0 | 15 | |
14 | EPN6080 | Vật lý lượng tử nâng cao
Advanced quantum physics |
3 | 30 | 0 | 15 | |
15 | EPN6081 | Vật liệu polyme tiên tiến
Advanced polymer materials |
3 | 30 | 12 | 3 | |
16 | EPN6069 | Hóa lý vật liệu nano
Physical chemistry of nanomaterials |
3 | 30 | 0 | 15 | |
17 | EPN6071 | Vật liệu gốm chức năng cấu trúc nano
Nanostructured functional ceramics |
3 | 30 | 10 | 5 | |
18 | EPN6088 | Điện tử học nano
Nanoelectronics |
3 | 30 | 0 | 15 | |
19 | EPN6083 | Kỹ thuật đo lường, điều khiển bằng máy tính và thiết bị thông minh
Measurement and control techniques using Computers and Smart Devices |
3 | 30 | 0 | 15 | |
III | Nghiên cứu khoa học | 29 | |||||
III.1 | Chuyên đề nghiên cứu (đồ án/đề án/dự án) | 14 | |||||
20 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | |
21 | EPN 7004 | Nghiên cứu và thực hành công nghệ
Research and practicum in technology |
3 | 24 | 15 | 6 | |
22 | EPN6082 | Các chuyên đề của vật liệu và linh kiện nano
Special topics of nanomaterials and nanodevices |
3 | 0 | 45 | 0 | |
23 | EPN7001 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Research Project 1 |
3 | 15 | 15 | 15 | |
24 | EPN7002 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Research Project 2 |
3 | 15 | 15 | 15 | |
III.2 | Luận văn thạc sĩ | 15 | |||||
25 | EPN7200 | Luận văn thạc sĩ
Master Thesis |
15 | ||||
Tổng cộng | 61 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B2 (SĐH) có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.