Danh sách các đề tài, nhiệm vụ năm 2021
MS | Tên đề tài/nhiệm vụ | Chủ nhiệm đề tài/nhiệm vụ | Đơn vị | Bắt đầu | Kết thúc |
CN21.01 | Nghiên cứu các nền tảng kỹ thuật và thiết kế kiến trúc cho hệ thống hỗ trợ biên soạn Quốc chí | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | T1/2021 | T1/2022 |
CN21.02 | Phân tích đáp ứng động lực học phi tuyến và dao động của kết cấu tấm FGM có lỗ rỗng trên nền đàn hồi | Dương Tuấn Mạnh | BM CN GT&XD | T3/2021 | T3/2022 |
CN21.03 | Nghiên cứu phát triển bộ điều khiển cho hệ thống vi lưu tạo giọt theo yêu cầu (droplet-on-demand) | TS. Nguyễn Thị Thanh Vân | TT ĐTVT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.04 | Ước lượng kênh truyền kết hợp thông tin bên ngoài trong hệ thống truyền thông Massive MIMO | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | TT ĐTVT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.05 | Phát triển các kỹ thuật quản trị bền vững cho mạng cảm biến phục vụ giám sát đa đối tượng | TS. Hoàng Gia Hưng | TT ĐTVT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.06 | Phân tích phi tuyến các kết cấu tấm và vỏ bằng vật liệu composite tiên tiến | GS. TSKH. Nguyễn Đình Đức | BM CN GT&XD | T7/2021 | T7/2023 |
CN21.07A | Xây dựng hệ thống thu thập và thống kê các ấn phẩm khoa học của cán bộ Trường Đại học Công nghệ | PGS. TS. Nguyễn Hoài Sơn | Khoa CNTT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.07 | Tối ưu mô hình di chuyển máy ảo trên môi trường điện toán đám mây dựa trên dự báo mức sử dụng | TS. Trần Trúc Mai | Khoa CNTT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.08 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình phân lớp khía cạnh cho các bình luận thương mại điện tử tiếng Việt | TS. Lê Hoàng Quỳnh | Khoa CNTT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.09 | Phương pháp sinh dữ liệu đối kháng để đánh giá tính chắc chắn của các mô hình học sâu | Nguyễn Đức Anh | Khoa CNTT | T7/2021 | T7/2022 |
CN21.10 | Mô phỏng ứng xử siêu đàn hồi của vật liệu nhớ hình và ứng dụng giảm dao động | Nguyễn Trường Giang | Khoa CHKT&TĐH | T8/2021 | T8/2022 |
CN21.11 | Thiết kế chế tạo tay gắp cho máy thu hái hoa quả | Trần Thanh Tùng | Khoa CHKT&TĐH | T8/2021 | T8/2022 |
CN21.12 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình AERMOD và kỹ thuật GIS tính toán lan truyền chất ô nhiễm trong không khí khu vực xung quanh bãi chôn lấp rác thải | Bùi Huy Hoàng | Khoa CHKT&TĐH | T8/2021 | T8/2022 |
CN21.13 | Tổng hợp và khảo sát tính chất quang của vật liệu chấm lượng tử Perovskite | Nguyễn Tuấn Cảnh | Khoa VLKT&CNNN | T8/2021 | T8/2022 |
CN21.14 | Xây dựng hệ thống quản lý đề tài của trường Đại học Công nghệ | TS. Nguyễn Ngọc An | P.KHCN&HTPT | T10/2021 | T10/2022 |
CN21.16 | Nghiên cứu phát triển thiết bị cầm tay phun sợi nano sử dụng kỹ thuật electrospinning | ThS. Trần Như Chí | Khoa ĐTVT | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.17 | Nghiên cứu, xây dựng hệ đo điện hóa ứng dụng phát hiện dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | TS. Nguyễn Đăng Phú | Khoa ĐTVT | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.18 | Phương pháp cải thiện tốc độ sinh dữ liệu kiểm thử đơn vị tự động cho các dự án C/C++ | TS. Trần Hoàng Việt | TT FIMO | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.19 | Hệ thống kiểm soát truy cập và quản lý các bộ luật tường lửa cho hệ thống đám mây riêng của doanh nghiệp sử dụng OpenStack | TS. Hoàng Xuân Tùng | Khoa CNTT | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.20 | Nâng cao hiệu quả phân loại mã độc sử dụng học máy dựa trên thể hiện | ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Khoa CNTT | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.21 | Nghiên cứu ứng xử của đường sắt đặt trên nền đá ba lát | TS. Trần Lê Hưng | BM CN GT&XD | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.23 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ CO2 lên khả năng sinh trưởng của cây trồng trong mô hình nhà máy sinh khối thực vật (plant factory) | TS. Phạm Châu Thùy | Khoa CNNN | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.24 | Phát triển giải thuật tối ưu lập lịch sản xuất trong nhà máy sinh khối thực vật (plant factory) | TS. Đỗ Đức Đông | Khoa CNTT | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.25 | Nghiên cứu vai trò của nhóm gene mã hóa protein vận chuyển đường sucrose liên quan đến quá trình sinh trưởng và phát triển của một số loại cây công trình trồng trong nhà bằng công cụ tin sinh học dữ liệu lớn | TS. Chu Đức Hà | Khoa CNNN | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.26 | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của hạt nano trên nền sắt lên sinh trưởng và phát triển của cây cải bó xôi (Spinacia oleracea) trồng bằng phương pháp thủy canh | TS. Lê Thị Hiên | Khoa CNNN | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.27 | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của từ trường tĩnh lên sự sinh trưởng và phát triển của chủng nấm ăn và vi khuẩn Lactic | TS. Hà Thị Quyến | Khoa CNNN | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.28 | Nghiên cứu và sử dụng máy bay không người lái để thu thập dữ liệu địa hình và dữ liệu hiện trạng phục vụ quản lý tổng thể đô thị Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc | ThS. Hà Đức Văn | TT FIMO | T12/2021 | T12/2022 |
CN21.29 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống theo dõi thời tiết phục vụ cảnh báo sâu keo mùa thu cho cây ngô | TS. Phạm Minh Triển | Khoa CNNN | T12/2021 | T12/2022 |
QG.21.25 | Ổn định phi tuyến kết cấu tấm và vỏ Composite thông minh nhiều lớp | GS. TSKH. Nguyễn Đình Đức | BM Công nghệ XDGT | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.26 | Giải pháp chống, chịu nhiễu duy trì mạng đa robot trong môi trường động | TS.Phạm Duy Hưng | Khoa ĐTVT | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.27 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy bay không người lái vận chuyển vật phẩm nặng 2 kg | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Viện CN HKVT | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.28 | Nghiên cứu phát triển công nghệ tự động hóa quá trình chẩn đoán kỹ thuật công trình sử dụng cảm biến thông minh và trí tuệ nhân tạo | ThS. Đỗ Nam | Khoa CHKT&TĐH | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.29 | Một số phương pháp kiểm chứng và kiểm thử tính chất an ninh trong hệ thống phần mềm | PGS. TS. Trương Ninh Thuận | Viện CN HKVT | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.30 | Phát hiện bất thường của các thiết bị IoT trong môi trường nhà thông minh | PGS. TS. Nguyễn Hoài Sơn | Khoa CNTT | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.31 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị hỗ trợ giám sát, cảnh báo và kiểm soát độ mặn của nước sông phục vụ trong nông nghiệp, ứng phó biến đổi khí hậu | TS. Bùi Đình Tú | Khoa VLKT&CNNN | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.32 | Nghiên cứu mô phỏng số dòng xoáy xâm thực hơi và xâm thực với khí không hòa tan trong nước tính tới hiệu ứng nhiệt động lực học | TS. Lê Đình Anh | Viện CN HKVT | T4/2021 | T4/2023 |
QG.21.33 | Ứng dụng phương pháp GNSS Phản xạ (GNSS-R) để phát hiện các sự kiện nước dâng cực đoan ở vùng ven biển Thừa Thiên – Huế | TS. Hà Minh Cường | Viện CN HKVT | T4/2021 | T4/2023 |
NĐT.101.TW/21 | Phát triển hệ thống phát hiện protein NSE để chẩn đoán ung thư phổi dựa trên kỹ thuật tập trung kênh nano lỏng kết hợp cảm biến trở kháng | PGS.TS. Bùi Thanh Tùng | Khoa ĐTVT | T1/2021 | T1/2024 |
NĐT/KR/21/17 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong khôi phục mô hình 3D các di sản văn hoá của Việt Nam và Hàn Quốc | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Khoa CNTT | T2/2021 | T7/2024 |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp quản lý và ứng dụng hiệu quả, bền vững các công trình điện mặt trời áp mái trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | ThS. Nguyễn Thanh Tùng | Khoa VLKT&CNNN | T1/2021 | T10/2022 |
Đề tài hợp tác | Phát triển sản phẩm UT Automation cho FSOFT | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | T1/2021 | 1/3/2022 |
Đề tài hợp tác | Thiết bị và phần mềm thông minh thu nhận, xử lý và cảnh báo sớm lũ quét, sạt lở đất dựa trên nền tảng dữ liệu lớn và ông nghệ IoT | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa CHKT&TĐH | T1/2021 | T11/2024 |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu giải pháp xử lý hình ảnh từ camera giám sát | TS. Trần Quốc Long | Khoa CNTT | T1/2021 | T1/2022 |
Đề tài hợp tác | Gói dịch vụ bảo hành phần mềm DoIT | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | T1/2021 | T10/2021 |
Đề tài hợp tác | Xây dựng Báo cáo Chất lượng không khí: Tiếp cận đa nguồn trong quan trắc bụi PM2.5 | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa CNTT | T10/2020 | T8/2021 |
Đề tài hợp tác | 1. Nghiên cứu phương pháp phân tích ảnh hưởng sự thay đổi mã nguồn và ứng dụng trong kiểm thử phần mềm (tiếp giai đoạn 13) 2. Kỹ thuật kiểm thử cho hệ thống học máy” |
TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | 10/1/2020 | 1/9/2021 |
Đề tài hợp tác | Cải thiện giám sát và quản lý ô nhiễm không khí ở Việt Nam sử dụng quan trắc PM2.5 bằng vệ tinh | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa CNTT | T8/2021 | 1/7/2023 |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu giải pháp và phát triển công cụ hỗ trợ phát hiện các lỗ hổng bảo mật cho các dự án C/C++ và phát triển nền tảng trực quan hóa cấu trúc của các dự án Matlab/Simulink. | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | 4/2021 | 1/3/2022 |