Danh sách các đề tài, nhiệm vụ năm 2015
MS | Tên đề tài/nhiệm vụ | Chủ nhiệm đề tài/nhiệm vụ | Đơn vị | Bắt đầu | Kết thúc | Tình trạng |
CN.15.01 | Một phương pháp tính toán để dự đoán khả năng ức chế gen của siRNA | TS. Bùi Ngọc Thăng | Khoa CNTT | 1/9/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
CN.15.02 | Giải pháp dựng khuôn mặt người ba chiều từ ảnh trên thiết bị di động | TS. Ma Thị Châu | Khoa CNTT | 1/9/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
CN.15.03 | Nghiên cứu các giải thuật tự động phân tách các đối tượng trong ảnh | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | Khoa ĐTVT | 1/9/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
CN.15.04 | Nghiên cứu, thiết kế bộ khuếch đại công suất băng tần 2.4GHz trên công nghệ 0.13 µm CMOS | TS. Vũ Tuấn Anh | Khoa ĐTVT | 1/9/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
CN.15.05 | Kỹ thuật dò điểm công suất cực đại (MPPT) cho hệ thống quang điện | Hoàng Văn Mạnh | Khoa CHKT&TĐH | 1/9/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
CN.15.06 | Nghiên cứu, tính toán và mô phỏng khí động lực của vật thể bay trên các công cụ hiện đại | Nguyễn Ngọc Việt | Khoa CHKT&TĐH | 1/9/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
CN.15.07 | Triển khai hệ thống website môn học trên nền tảng hệ thống LMS Moodle | Nguyễn Việt Anh | 1/12/2015 | 12/1/2016 | Đã nghiệm thu | |
CN.15.08 | Xây dựng quy trình giám sát thực hiện công việc có tính chất liên phòng, liên đơn vị trong Trường ĐHCN | ThS. Đỗ Hoàng Kiên | 1/12/2015 | 12/1/2016 | Đã nghiệm thu | |
CN.15.09 | Chuẩn hóa và tinh gọn một số quy trình xử lý công việc của Phòng Tổ chức Cán bộ | Nguyễn Kim Thoa | 1/12/2015 | 12/1/2016 | Đã nghiệm thu | |
CN.15.10 | Nâng cao chất lượng hài lòng của người học thông qua mức độ công khai thủ tục hành chính | Tạ Hồng Hạnh | 1/12/2015 | 12/1/2016 | Đã nghiệm thu | |
CN.15.11 | Cải cách quy trình thanh quyết toán nguồn kinh phí thường xuyên nhằm tăng cường hiệu quả công tác tài chính – kế toán của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN | Nguyễn Thị Quỳnh | 1/12/2015 | 12/1/2016 | Đã nghiệm thu | |
QG.15.21 | Phát triển các phương pháp tối ưu giải quyết các bài toán liên quan đến chuỗi protein | TS. Đặng Thanh Hải | Khoa CNTT | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.22 | Phát triển các kỹ thuât tiến tiến khai phá mẫu từ nhật ký sự kiện, xây dựng phần mềm và khung ứng dụng thử nghiệm tại doanh nghiệp Việt Nam | PGS.TS. Hà Quang Thụy | Khoa CNTT | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.23 | Cải tiến chất lượng dịch máy thống kê dựa vào thông tin cú pháp phụ thuộc | TS. Nguyễn Văn Vinh | Khoa CNTT | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.24 | Mô phỏng và mô hình hóa các pha trong hệ lượng tử kích thước nano và khả năng ứng dụng trong thông tin lượng tử | TS. Đặng Đình Long | Khoa VLKT&CNNN | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.25 | Nghiên cứu, phát triển thuật toán tìm kiếm bầy đàn cho hệ thống cảm biến không dây di động trong giám sát thảm họa công nghiệp | TS. Phạm Minh Triển | Khoa ĐTVT | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.26 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu chuyển tiếp dị chất cấu trúc nano ứng dụng trong các linh kiện quang – điện | PGS. TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | Khoa VLKT&CNNN | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.27 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và thử nghiệm mô đun truyền năng lượng không dây trên dải sóng siêu cao tần ở khoảng cách gần, dùng cho hệ thống khai thác năng lượng mặt trời |
PGS. TS. Bạch Gia Dương | Khoa ĐTVT | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.28 | Nghiên cứu, chế tạo la bàn từ điện tử hàng hải dựa trên hiệu ứng từ giảo – áp điện | PGS. TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa VLKT&CNNN | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
QG.15.29 | Phân tích, khai phá dữ liệu dạy học và thông tin phản hồi của sinh viên nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả quản lý đào tạo | TS. Phan Xuân Hiếu | Khoa CNTT | T2/2015 | T2/2017 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu và phát triển phương pháp và công cụ liên quan tới các kiểm thử phần mềm | PGS. TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa CNTT | 10/1/2015 | 9/1/2016 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu một số phương pháp, thuật toán phát hiện, nhận dạng đối tượng | TS. Bùi Quang Hưng | TT FIMO | 1/5/2015 | 1/9/2015 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu, phát triển hệ thống thông tin tích hợp phát hiện, giám sát mục tiêu đối tượng | TS. Bùi Quang Hưng | TT FIMO | 1/7/2015 | 1/12/2015 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Nghiên cứu, chuyển giao, phát triển bộ dữ liệu lớp phủ toàn cầu GLCNMO và hệ thống thu thập, quản lý, phân tích, chia sẻ dữ liệu không gian địa lý CEReS Gaia | TS. Bùi Quang Hưng | TT FIMO | 1/6/2015 | 1/5/2016 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Đề tài nhánh của đề tài trọng điểm cấp nhà nước Mã số: KC.09.21/11-15 | PGS. TS. Đặng Thế Ba | Khoa CHKT&TĐH | 1/1/2015 | 1/6/2015 | Đã nghiệm thu |
Đề tài hợp tác | Gán nhãn ảnh tự động sử dụng các đặc trưng có cấu trúc không gian của các đối tượng trong ảnh kết hợp các kỹ thuật học máy | TS. Lê Vũ Hà | Khoa ĐTVT | 1/7/2015 | 1/7/2017 | Đã nghiệm thu |
102.01-2014.22 | Phân tích ngôn ngữ tự nhiên và trích rút tri thức từ dữ liệu văn bản song ngữ ứng dụng cho dịch máy thống kê | PGS.TS. Lê Anh Cường | Khoa CNTT | T3/2015 | T3/2017 | Đã nghiệm thu |
102.03-2014.23 | Phân tích biên tài nguyên của chương trình đa luồng có giao dịch | PGS.TS. Trương Anh Hoàng | Khoa CNTT | T3/2015 | T3/2017 | Đã nghiệm thu |
102.03-2014.40 | Phân tích chương trình và ứng dụng trong kiểm chứng phần mềm | PGS.TS. Trương Ninh Thuận | Viện CN HKVT | T3/2015 | T3/2017 | Đã nghiệm thu |