Chương trình đào tạo Công nghệ vật liệu và Vi điện tử – Ngành Công nghệ vật liệu

1. Chuẩn đầu ra

1.1. Kiến thức

PLO1: Diễn giải (2) được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, về khoa học chính trị và pháp luật; về văn hóa, xã hội và nhân văn; về rèn luyện thể chất và quốc phòng;

PLO2: Vận dụng (3) được kiến thức của khoa học cơ bản và CNTT để giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật;

PLO3: Vận dụng (3) kiến thức nền tảng về cấu trúc, tính chất vật lý và hóa học của các loại vật liệu như vật liệu bán dẫn, vật liệu từ, vật liệu nano, … cùng với cơ sở lý thuyết về các quá trình chế tạo và xử lý vật liệu để ứng dụng trong lĩnh vực vi điện tử;

PLO4: Vận dụng (3) kiến thức chuyên sâu về các kỹ thuật chế tạo và xử lý linh kiện vi điện tử cùng với nguyên lý hoạt động và cấu trúc của các linh kiện điện tử;

PLO5: Tổng hợp, phân tích và liên kết (4) kiến thức trong các lĩnh vực được đào tạo liên quan tới công nghệ vật liệu và vi điện tử để tham gia nghiên cứu, đánh giá và phát triển các hệ thống, quy trình, sản phẩm kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ;

1.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

PLO6: Thể hiện (3) khả năng tư duy logic, tư duy phản biện, kỹ năng lập luận, phân tích và xử lý vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật liên quan tới vật liệu và vi điện tử;

PLO7: Thành thạo (4) kỹ năng thiết kế, thực hiện thí nghiệm, phân tích dữ liệu và đánh giá kỹ thuật liên quan tới vật liệu và vi điện tử;

PLO8: Thể hiện (3) kỹ năng xây dựng và kiểm tra các thiết bị và hệ thống kỹ thuật phục vụ trong lĩnh vực vật liệu và vi điện tử;

1.3. Kỹ năng tương tác

PLO9: Thành thạo (4) kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả và giao tiếp đa phương tiện với các bên liên quan trong lĩnh vực nghề nghiệp;

PLO10: Thể hiện (3) khả năng sử dụng tiếng Anh tương đương năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam;

1.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp

PLO11: Thể hiện (3) (có) ý thức đóng góp tạo ra những sản phẩm có giá trị phục vụ cộng đồng và phát triển lĩnh vực chuyên môn;

PLO12: Chủ động (5) tuân thủ pháp luật, đạo đức nghề nghiệp, tính trung thực, chịu trách nhiệm cá nhân, tinh thần tự học, tự nghiên cứu, hỗ trợ đồng nghiệp.

Ghi chú: Đối sánh chuẩn đầu ra với khung trình độ quốc gia

(Theo bảng mô tả Khung trình độ quốc gia Việt Nam ghi trong Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Kiến thức Ký hiệu CĐR thể hiện trong CTĐT
Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong lĩnh vực, khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ. K1 PLO3, PLO4
Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật. K2 PLO1
Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. K3 PLO2
Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. K4 PLO5
Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. K5 PLO5
Kỹ năng Ký hiệu CĐR thể hiện trong CTĐT
Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp trong các lĩnh vực, ngành kỹ thuật – công nghệ. S1 PLO6, PLO7, PLO8
Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. S2 PLO11
Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi, phù hợp với xu hướng phát triển trong kỷ nguyên số. S3 PLO8
Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. S4 PLO7, PLO9
Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp. S5 PLO9
Có năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. S6 PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm Ký hiệu CĐR thể hiện trong CTĐT
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. C1 PLO11, PLO12
Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định. C2 PLO11
Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. C3 PLO11
Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. C4 PLO12

2. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

– Cán bộ kỹ thuật (nhân viên phân tích, quản lý chất lượng QA/QC): Phân tích, kiểm soát quy trình sản xuất và đảm bảo chất lượng sản phẩm trong các tập đoàn công nghiệp, công ty công nghệ trong và ngoài nước thuộc các lĩnh vực như vật liệu mới, vi điện tử, đo lường, y-sinh và môi trường.

– Chuyên viên tư vấn và chuyển giao công nghệ: Tư vấn về vật liệu, công nghệ vật liệu, mạch và vi điện tử, đồng thời hỗ trợ các hoạt động liên quan đến sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ giữa các bên liên quan.

– Cán bộ nghiên cứu/giảng dạy: Thực hiện nghiên cứu, triển khai, chuyển giao và ứng dụng công nghệ mới tại các trung tâm R&D, viện nghiên cứu hoặc giảng dạy tại các trường đại học trong nước và quốc tế.

– Nhân viên quản lý và điều phối dự án: Quản lý và điều phối các dự án liên quan đến vật liệu, công nghệ vật liệu, điện tử và vi điện tử, đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc trong các doanh nghiệp hoặc tổ chức khoa học kỹ thuật.

– Nhân viên kinh doanh và phát triển sản phẩm: Tham gia vào nghiên cứu, phát triển sản phẩm hoặc kinh doanh các thiết bị và sản phẩm thuộc lĩnh vực vật liệu, điện tử và vi điện tử, đáp ứng nhu cầu thị trường và khách hàng.

3. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Kỹ sư tốt nghiệp CTĐT CNVL&VĐT có khả năng học tập và nghiên cứu tiếp ở các bậc học cao hơn (thạc sĩ, tiến sĩ) thuộc các lĩnh vực về vật liệu và linh kiện micro-nano, vật lý, khoa học vật liệu, điện tử, vi điện tử, … tại các trường đại học, viện nghiên cứu trong nước và quốc tế.

4. Ma trận mối quan hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

 5. Ma trận chuẩn đầu ra và các học phần

CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp Kỹ năng tương tác Năng lực thực hành nghề nghiệp
Mã học phần Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12
PHI1006 Triết học Mác – Lênin 

Marxist-Leninist Philosophy

2
PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2
PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2
HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2
POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2
THL1057 Nhà nước và Pháp luật Đại cương

State and Law

2
FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

3
INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 3 3 3
Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

3 3 3 3
Giáo dục thể chất

Physical Education

2
Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

2
MAT1093 Đại số

Algebra

3 3
MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

3 3
MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

3 3
EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

3 3 3 3 5
EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

3 3 3 3 5
INT1008 Nhập môn lập trình

Fundamentals of Programming

3 4 3
EPN2054 Cơ – Nhiệt

Mechanics and Thermodynamics

3 3 3 4 4 4
EPN2055 Điện – Quang

Electromagnetism and Optics

3 3 3 3 3 3 5
AIT2006 Lập trình xử lý dữ liệu

Programming for Data Engineering

5 4 4 4 5 3 4 5
MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

5 4 5 4 3
EPN2015 Vật lý lượng tử

Quantum Physics

3 3 3 3 3
EPN2067 Nhập môn hóa học vật liệu

Introduction to Materials Chemistry

3 3 3 4 3 4
EPN2029 Khoa học vật liệu đại cương

Fundamentals of Materials Science

2 3 3 3 3 5
EPN2023 Các phương pháp toán lý

Mathematical Methods in Physics

3 3 4 3 3 3 5
EPN2068 Nhập môn công nghệ vật liệu và vi điện tử

Introduction to Materials and Microelectronics Engineering

2 3 3 5
EPN2063 Vật lý bán dẫn và linh kiện

Physics of semiconductors and devices

3 3 3 3 3 3 3 4 4
EPN2069 Vật liệu từ và ứng dụng

Magnetic Materials and Applications

2 2 3 3 3 3 2
EPN2070 Vật liệu và linh kiện vi điện tử

Micro-nanoelectronics: Materials and Devices

2 2 2 3 3 3 2
EPN2071 Mô hình hóa và thiết kế vật liệu

Materials Modeling and Design

3 3 4 3 3 3 5
EPN2072 Tổng hợp và chế tạo vật liệu

Synthesis and Fabrication of Materials

3 3 4 3 3 3 5
EPN2073 Đồ án tổng hợp và chế tạo vật liệu

Project in Synthesis and Fabrication of Materials

3 4 4 3 3 5
EPN2001 Các phương pháp phân tích vật liệu

Materials Characterization Techniques

3 3 4 3 3 3 5
EPN2074 Công nghệ chế tạo linh kiện vi điện tử

Microelectronic Device Fabrication Technology

2 3 3 3 3 4 3 3 3 3
ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

5 3 3 3 5 4
ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

4 3 5 5 4 5 4 5 3 5
ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

4 4 4 4 4 5 5 4 5
ELT3102 Thực tập điện tử tương tự

Analog Electronics Lab

4 3 5 4 4 5 5 3 3
ELT3103 Thực tập điện tử số

Digital Electronics Lab

4 2 5 4 5 5 4 3 3 3
EPN2075 Đóng gói và kiểm thử bán dẫn

Semiconductor Packaging and Testing

3 3 4 4 3 3
EPN3074 Thực tập chuyên đề công nghệ vật liệu

Specialized Practice in Materials Engineering

3 3 4 4 5
EPN3075 Vật liệu ứng dụng trong vi điện tử

Applied Materials in Microelectronics

3 4 3 3
EPN3076 Đồ án vật liệu ứng dụng trong vi điện tử

Project in Applied Materials in Microelectronics

4 4 4 3
EPN3077 Quản lý dự án

Project Management

2 3 3 3 3 3
EPN3072 Các hệ vi cơ điện tử và ứng dụng

Microelectromechanical Systems and Applications

2 2 2 3 3 3 2
EPN3055 Công nghệ chế tạo pin mặt trời

Solar Cells Technology

3 3 3 3 3 2 4 2 3 4
EPN3078 Vật liệu bán dẫn hữu cơ và ứng dụng trong linh kiện điện tử

Organic Semiconductor Materials and Applications in Electronic Devices

3 3 4 3
EPN3079 Đổi mới sáng tạo trong công nghệ vật liệu

Innovation in Materials Engineering

3 3 3 4 3 4 3 5
EPN3031 Công nghệ và kỹ thuật laser

Laser Technology and Techniques

2 4 3 4 5
EPN3024 Thiết bị quang tử

Photonic Instruments

2 4 3 3 3 3
EPN3034 Chiếu sáng rắn

Solid-State Lighting

3 3 3 3
EPN3080 Vật liệu cách điện và chống ăn mòn

Insulating and Anti-corrosion Materials

3 4 4 3 4
EPN3008 Các phương pháp tính trong Vật lý

Computational Physics

5 4 4 5
EPN3081 Thực tập chuyên đề công nghệ chế tạo vi điện tử

Specialized Practice in Microelectronics Engineering

3 3 4 4 5
EPN3082 Kỹ thuật CMOS

CMOS Engineering

3 3 3 2 2 2 2
EPN3083 Đồ án kỹ thuật CMOS

Project in CMOS Engineering

3 3 4 4 4 4 4 4 4
ELT3293 Công nghệ vi cơ điện tử

MEMS Technology

4 5 5 5 4 4
EPN2019 Kỹ thuật đo lường và cảm biến trong Vật lý

Measurement Techniques and Sensors in Physics

2 2 2 3 3 3 2
EPN3084 Ngôn ngữ scripting cho thiết kế chip

VLSI Scripting

3 4 3 4 4 3 5
EPN3085 Các vấn đề về cơ và nhiệt trong đóng gói chip bán dẫn

Mechanical and Thermal Issues in Semiconductor Chip Packaging

2 3 3 4 3 3 3 4 2 3 4
ELT3244 IoT và ứng dụng

IoT and Application

5 4 5 4 5 4 5
EPN3086 Thiết kế và mô phỏng vi mạch điện tử

Microcircuit Design and Simulation

2 3 3 3 3
EET2020 Đồ họa kỹ thuật

Technical Graphics

3 3 4 3 5
UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

4 4 5 4 5 4 5
PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

3 3 3 5
MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of Management

4 4 4 5 5
INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

4 3 4 3
ELT1007 Nhập môn kỹ thuật công nghệ

Introduction to Engineering and Technology

3 3 3 3 5
INE1051 Kinh tế vĩ mô

Macro Economics

2 3 3 5
HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

2 3 3 5
EPN2051 Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng

Seminar and Teamwork on Nanotechnology and Applications

3 3 3 2 2 2
EPN2002 Kỹ thuật hóa học và ứng dụng

Chemical Engineering and Applications

3 3 3 3
EPN4052 Thực tập công nghiệp

Industrial Internship

4 3 4 3 5
EPN4053 Đồ án tốt nghiệp

Graduation Project

3 3 4 3 4 3 3 3

5