Chương trình đào tạo Công nghệ vật liệu và Vi điện tử – Ngành Công nghệ vật liệu

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ)150 tín chỉ                                                        

– Khối kiến thức chung: 21 tín chỉ

– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 19 tín chỉ

– Khối kiến thức theo khối ngành: 12 tín chỉ

– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 11 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành: 87 tín chỉ

+ Khối kiến thức bắt buộc: 42 tín chỉ

+ Khối kiến thức định hướng chuyên sâu: 20 tín chỉ

  • Bắt buộc:   12 tín chỉ
  • Tự chọn:   8 tín chỉ

+ Khối kiến thức bổ trợ: 9 tín chỉ

+ Thực tập công nghiệp 6 tín chỉ

+ Đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ học tập Mã số học phần tiên quyết Phân loại
Lý thuyết Thực hành Tự học    
I Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ)

21
1          PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 42 6 102 LLCT
2          PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2 20 10 70 PHI1006 LLCT
3          PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 28 4 68 LLCT
4          HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 28 4 68 LLCT
5          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 28 4 68 LLCT
6          THL1057 Nhà nước và Pháp luật Đại cương

State and Law

2 20 10 70 LLCT
7          FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 70 160 NN
8          INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 15 60 75 T&KHCB
9          Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

3 KNBT
10      Giáo dục thể chất

Physical Education

4 GDTC, GDQP-AN
11      Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8 GDTC, GDQP-AN
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 19    
12      MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30 140 T&KHCB
13      MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30 140 T&KHCB
14      MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 140 MAT1041 T&KHCB
15      EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30 70 T&KHCB
16      EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 70 EPN1095 T&KHCB
17      INT1008 Nhập môn lập trình

Fundamentals of Programming

3 20 50 80 CSN
III Khối kiến thức theo khối ngành 12        
18      EPN2054 Cơ – Nhiệt

Mechanics and Thermodynamics

3 32 20 98 EPN1095 CSN
19      EPN2055 Điện – Quang

Electromagnetism and Optics

3 32 20 98 EPN1096

EPN2054

CSN
20      AIT2006 Lập trình xử lý dữ liệu

Programming for Data Engineering

3 30 30 90 INT1008 CSN
21      MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 105 MAT1093

MAT1042

T&KHCB
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 11        
22      EPN2015 Vật lý lượng tử

Quantum Physics

3 45 105 EPN1096 CSN
23      EPN2067 Nhập môn hóa học vật liệu

Introduction to Materials Chemistry

2 26 8 66 CSN
24      EPN2029 Khoa học vật liệu đại cương

Fundamentals of Materials Science

3 30 30 90 EPN2015

EPN2067

CSN
25      EPN2023 Các phương pháp toán lý

Mathematical Methods in Physics

3 45 105 MAT1093 MAT1042 CSN
V Khối kiến thức ngành 87    
V.1 Các học phần bắt buộc 42    
26      EPN2068 Nhập môn công nghệ vật liệu và vi điện tử

Introduction to Materials and Microelectronics Engineering

2 30 70 GTN
27      EPN2063 Vật lý bán dẫn và linh kiện

Physics of Semiconductors and Devices

3 39 12 99 EPN2029 CSN
28      EPN2069 Vật liệu từ và ứng dụng

Magnetic Materials and Applications

3 39 12 99 EPN2055 CSN
29      EPN2070 Vật liệu và linh kiện vi điện tử

Micro-nanoelectronics: Materials and Devices

3 45 105 EPN2063

EPN2069

CSN
30      EPN2071 Mô hình hóa và thiết kế vật liệu

Materials Modeling and Design

3 30 30 90 INT1008

EPN2029

CSN
31      EPN2072 Tổng hợp và chế tạo vật liệu

Synthesis and Fabrication of Materials

3 39 12 99 EPN2068

EPN2029

CSN
32      EPN2073 Đồ án tổng hợp và chế tạo vật liệu

Project in Synthesis and Fabrication of Materials

3 90 60 EPN2072 ĐA
33      EPN2001 Các phương pháp phân tích vật liệu

Materials Characterization Techniques

3 45 105 EPN2029 CSN
34      EPN2074 Công nghệ chế tạo linh kiện vi điện tử

Microelectronic Device Fabrication Technology

3 39 12 99 EPN2063 CSN
35      ELT2030 Kỹ thuật điện

Electrical Engineering

3 45 0 105 CSN
36      ELT2040 Điện tử tương tự

Analog Electronics

3 40 110 ELT2030 CSN
37      ELT2041 Điện tử số

Digital Electronics

3 45 105 EPN2055 CSN
38      ELT3102 Thực tập điện tử tương tự

Analog Electronics Lab

2 60 40 ELT2040 ĐA
39      ELT3103 Thực tập điện tử số

Digital Electronics Lab

2 ELT2041 ĐA
40      EPN2075 Đóng gói và kiểm thử bán dẫn

Semiconductor Packaging and Testing

3 30 30 90 CSN
V.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu 20
V.2.1 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ vật liệu  
V.2.1.1 Các học phần bắt buộc 12
41      EPN3074 Thực tập chuyên đề công nghệ vật liệu

Specialized Practice in Materials Engineering

3 9 72 69 EPN2001

EPN2072

CN
42      EPN3075 Vật liệu ứng dụng trong vi điện tử

Applied Materials in Microelectronics

3 39 12 99 EPN2072 CN
43      EPN3076 Đồ án vật liệu ứng dụng trong vi điện tử

Project in Applied Materials in Microelectronics

3 60 90 EPN3075 ĐA, CN
44      EPN3077 Quản lý dự án

Project Management

3 45 105 QTDA
V.2.1.2 Các học phần tự chọn 8/22
45      EPN3072 Các hệ vi cơ điện tử và ứng dụng

Microelectromechanical Systems and Applications

3 45 105 EPN1096 TC
46      EPN3055 Công nghệ chế tạo pin mặt trời

Solar Cells Technology

2 30 70 EPN2063

EPN2072

TC
47      EPN3078 Vật liệu bán dẫn hữu cơ và ứng dụng trong linh kiện điện tử

Organic Semiconductor Materials and Applications in Electronic Devices

2 26 8 66 EPN2063 TC
48      EPN3079 Đổi mới sáng tạo trong công nghệ vật liệu

Innovation in Materials Engineering

3 45 105 TC
49      EPN3031 Công nghệ và kỹ thuật laser

Laser Technology and Techniques

3 36 18 96 EPN2063

EPN2015

TC
50      EPN3024 Thiết bị quang tử

Photonic Instruments

2 22 16 62 EPN2055

EPN2063

TC
51      EPN3034 Chiếu sáng rắn

Solid-State Lighting

2 24 12 64 EPN2063 TC
52      EPN3080 Vật liệu cách điện và chống ăn mòn

Insulating and Anti-corrosion Materials

2 30 70 EPN2029 TC
53      EPN3008 Các phương pháp tính trong Vật lý

Computational Physics

3 37 16 97 EPN2023 TC
V.2.2 Kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ vi điện tử  
V.2.2.1 Các học phần bắt buộc 12
54      EPN3081 Thực tập chuyên đề công nghệ chế tạo vi điện tử

Specialized Practice in Microelectronics Engineering

3 9 72 69 EPN2074 CN
55      EPN3082 Kỹ thuật CMOS

CMOS Engineering

3 39 6 105 EPN2070

EPN2074

CN
56      EPN3083 Đồ án kỹ thuật CMOS

Project in CMOS Engineering

3 30 30 90 EPN3082 ĐA, CN
57      EPN3077 Quản lý dự án

Project Management

3 45 105 QTDA
V.2.2.2 Các học phần tự chọn 8/22
58      ELT3293 Công nghệ vi cơ điện tử

MEMS Technology

3 45 105 TC
59      EPN3055 Công nghệ chế tạo pin mặt trời

Solar Cells Technology

2 30 70 EPN2063

EPN2072

TC
60      EPN3024 Thiết bị quang tử

Photonic Instruments

2 22 16 62 EPN2055

EPN2063

TC
61      EPN2019 Kỹ thuật đo lường và cảm biến trong Vật lý

Measurement Techniques and Sensors in Physics

3 36 18 96 EPN2055

EPN2029

TC
62      EPN3084 Ngôn ngữ scripting cho thiết kế chip

VLSI Scripting

3 39 12 99 AIT2006 TC
63      EPN3085 Các vấn đề về cơ và nhiệt trong đóng gói chip bán dẫn

Mechanical and Thermal Issues in Semiconductor Chip Packaging

3 39 12 99 EPN2054 TC
64      ELT3244 IoT và ứng dụng

IoT and Application

3 36 18 96 TC
65      EPN3086 Thiết kế và mô phỏng vi mạch điện tử

Microcircuit Design and Simulation

3 45 105 INT1008

EPN2055

TC
V.3 Kiến thức bổ trợ 9/24
66      EET2020 Đồ họa kỹ thuật

Technical Graphics

2 15 30 55 KTBT
67      UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30 70 KTBT
68      PHY1105 Vật lý hiện đại

Modern Physics

2 20 20 60 EPN2055 KTBT
69      MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamental of Management

2 20 20 60 KTBT
70      INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 105 KTBT
71      ELT1007 Nhập môn kỹ thuật công nghệ

Introduction to Engineering and Technology

2 15 30 55 KTBT
72      INE1051 Kinh tế vĩ mô

Macro Economics

3 30 20 100 KTBT
73      HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

3 42 6 102 KTBT
74      EPN2051 Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng

Seminar and Teamwork on Nanotechnology and Applications

2 24 12 64 EPN2029 KTBT
75      EPN2002 Kỹ thuật hóa học và ứng dụng

Chemical Engineering and Applications

3 36 18 96 EPN2055 KTBT
V.4 Khối học phần tốt nghiệp 16          
76      EPN4052 Thực tập công nghiệp

Internship

6 180 120 TTTN
77      EPN4053 Đồ án tốt nghiệp

Graduation Project

10 240 160 ĐATN
Tổng cộng 150          

Ghi chú:

  • Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, Kỹ năng bổ trợ không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:
  • Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá;
  • Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
  • Các học phần Lý luận chính trị thuộc Khối kiến thức chung thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 08 năm 2023.

Ghi chú phân loại các khối kiến thức:

  • LLCT (13): Lý luận chính trị & Pháp luật đại cương
  • GDTC, GDQP-AN (12): Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  • KNBT (3): Kỹ năng bổ trợ
  • NN (5): Ngoại ngữ
  • T&KHCB (22): Toán và Khoa học cơ bản, Công nghệ thông tin
  • GTN (2): Giới thiệu ngành
  • CSN (53): Cơ sở ngành
  • CN (8): Chuyên ngành
  • TC (10/22): Tự chọn
  • ĐA (10): Đồ án
  • TTKT (3): Thực tập kỹ thuật
  • QTDA (3): Quản trị dự án
  • KTBT (9/24): Kiến thức bổ trợ
  • TTTN (6): Thực tập tốt nghiệp
  • ĐATN (10): Đồ án tốt nghiệp