Chương trình đào tạo Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu – Ngành Khoa học dữ liệu

1. Chuẩn đầu ra

1.1. Kiến thức

PLO1: Diễn giải (2) được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, về khoa học chính trị và pháp luật; về văn hóa, xã hội và nhân văn; về rèn luyện thể chất và quốc phòng;

PLO2: Vận dụng (4) được kiến thức toán, khoa học cơ bản, công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo trong tiếp thu, nắm vững các kiến thức cốt lõi ngành, chuyên ngành và trong phát triển các hệ thống, giải pháp dữ liệu;

PLO3: Vận dụng (4) được kiến thức cơ sở cốt lõi ngành để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu và đưa ra hướng giải quyết, triển khai.

PLO4. Tổng hợp, phân tích và liên kết (4) kiến thức chuyên sâu về Khoa học dữ liệu với các lĩnh vực liên quan để nghiên cứu giải pháp và phát triển các ứng dụng.

1.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

PLO5. Thể hiện (3) tư duy hệ thống, tư duy phản biện, kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề, phác thảo được tổng thể vấn đề kỹ thuật, công nghệ.

PLO6. Thể hiện (3) thái độ nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, thái độ hành xử chuyên nghiệp, tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm và có thể bảo vệ quan điểm cá nhân.

PLO7. Thể hiện (3) khả năng làm việc độc lập, tự định hướng chuyên môn, có tinh thần học tập và rèn luyện suốt đời, biết cập nhật kiến thức và kỹ năng mới trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu.

1.3. Kỹ năng tương tác

PLO8. Tổ chức hoạt động nhóm (4) chuyên môn, đa ngành hiệu quả;

PLO9. Truyền đạt (4) được vấn đề và giải pháp kỹ thuật bằng văn bản, đồ hoạ, đa phương tiện và thuyết trình một cách hiệu quả;

PLO10: Sử dụng được tiếng Anh tương đương năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

1.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp

PLO11. Áp dụng (3) được kiến thức ngành, chuyên ngành và kỹ năng cá nhân để hình thành ý tưởng, tham gia thiết kế, xây dựng, triển khai, đánh giá và vận hành các quy trình, hệ thống và sản phẩm kỹ thuật, công nghệ thuộc lĩnh vực Khoa học dữ liệu.

PLO12. Hiểu biết (3) về lãnh đạo, đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp, về ảnh hưởng của lĩnh vực Khoa học dữ liệu đối với xã hội, về bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh.

PLO13. Thực hiện (4) được các công việc quản lý, quản trị, điều hành các hoạt động chuyên môn.

Ghi chú: Đối sánh chuẩn đầu ra với khung trình độ quốc gia

 (Theo bảng mô tả Khung trình độ quốc gia Việt Nam ghi trong Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Kiến thức Ký hiệu Chuẩn đầu ra
Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu. K1 PLO3, PLO4
Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật. K2 PLO1
Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu. K3 PLO2
Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu. K4 PLO13
Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu. K5 PLO13
Kỹ năng Ký hiệu Chuẩn đầu ra
Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu. S1 PLO5, PLO11
Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. S2 PLO12
Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi, phù hợp với xu hướng phát triển trong kỷ nguyên số. S3 PLO5, PLO6
Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. S4 PLO5, PLO11
Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp. S5 PLO8,

PLO9

Có năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. S6 PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm Ký hiệu Chuẩn đầu ra
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. C1 PLO7, PLO8
Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định. C2 PLO12,

PLO13

Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. C3 PLO5,

PLO6

Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. C4 PLO13

2. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

  • Trong môi trường quản lý, sản xuất, kinh doanh: Cán bộ thiết kế, phát triển và bảo trì các hệ thống dữ liệu và dữ liệu lớn; Cán bộ phân tích dữ liệu, phân tích kinh doanh; Cán bộ nghiên cứu phát triển (R&D) tại các công ty, tập đoàn công nghệ; cán bộ quản lý các hệ thống ứng dụng KHDL.
  • Trong môi trường học thuật: Trợ giảng, giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, viện nghiên cứu.

3. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

  • Sinh viên đã tốt nghiệp có thể học các bậc học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ.

4.  Ma trận mối quan hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

5.  Ma trận chuẩn đầu ra

TT
học phần
Học phần CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức Kỹ năng, phẩm chất cá nhân
và nghề nghiệp
Kỹ năng
tương tác
Năng lực
thực hành
nghề nghiệp
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
I.              Khối kiến thức chung
1.        PHI1006 Triết học Mác – Lênin 2
2.        PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2
3.        PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4.        HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
5.        POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
6.        THL1057 Nhà nước và Pháp luật đại cương 2 2
7.        FLF1107 Tiếng Anh B1 3
8.        INT1009 Tin học cơ sở 3
9.        Kỹ năng bổ trợ 3 3 3 3 3 3
10.    Giáo dục thể chất 2
11.    Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 3
II.           Khối kiến thức theo lĩnh vực
12.    MAT1093 Đại số 4
13.    MAT1041 Giải tích 1 4
14.    MAT1042 Giải tích 2 4
15.    EPN1095 Vật lý đại cương 1 3
16.    EPN1096 Vật lý đại cương 2 3
17.    INT1008 Nhập môn lập trình 3
III.       Khối kiến thức theo khối ngành (ICT)
18. INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4
19. MAT1101 Xác suất thống kê 4
20. ELT2035 Tín hiệu và hệ thống 4
IV.        Khối kiến thức theo nhóm ngành (AI, DS)
21. INT2204 Lập trình hướng đối tượng 4 3 3 3
22. INT2211 Cơ sở dữ liệu 4 3 3 3
23. INT2208 Công nghệ phần mềm 4 3 3 3
24. AIT1101 Giới thiệu về Khoa học dữ liệu 4 3
25. AIT2100 Thống kê ứng dụng 4
26. INT3405 Học máy 4 3
27. AIT3001 Học sâu 4 4 3
V.           Khối kiến thức ngành (DS)
V.1.     Các học phần bắt buộc
28. AIT2101 Phương pháp luận Khoa học dữ liệu 4 3 3 3 3 3 3
29. AIT2006 Lập trình xử lý dữ liệu 4 3 3 3
30. AIT2102 Thực hành Quy trình xử lý dữ liệu 4 4 3 3 3
31. INT3209 Khai phá dữ liệu 4 4 4 3 3
32. AIT2103 Phân tích và diễn giải dữ liệu 4 4 4 3 3
33. INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 4 3 4 3
34. AIT3002 Xử lý và phân tích hình ảnh 4 3 4 3
35. INT3229 Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn 4 4 3
36. AIT3100 Tích hợp dữ liệu 4 4 4 3
37. AIT3101 Khai thác dữ liệu có trách nhiệm 4 4 3 3 3
38. AIT3005 Seminar khoa học 4 4 3 3 4 3 3
39. AIT4100 Đồ án 4 4 3 3 4 3 3 3 4
V.2.     Các học phần tự chọn (theo các định hướng)
1.             V.2.1. Định hướng Kỹ thuật phân tích dữ liệu                          
40. AIT3111 Phân tích chuỗi thời gian và Dự báo 4 4 3 4
41. AIT3112 Phân tích rủi ro 4 4 3 4
42. AIT3113 Mô phỏng và mô hình hoá 4 4 3 4
43. AIT3114 Thiết kế thí nghiệm 4 4 3 4
44. AIT3115 Trí tuệ nhân tạo tạo sinh 4 4 3 4
V.2.2. Định hướng Dữ liệu kinh doanh                          
45. AIT3121 Thống kê kinh tế và kinh tế lượng 4 4 3 4
46. AIT3122 Kinh doanh số 4 4 3 4
47. AIT3123 Kiến trúc doanh nghiệp 4 4 4 4
48. INT2045 Quản lý dự án hệ thống thông tin 4 4 3 4
V.2.3. Định hướng Dữ liệu liên ngành                          
49. AIT3131 Nhân văn số 4 4 3 4
50. AIT3012 Tính toán khoa học thần kinh và ứng dụng 4 4 3 4
51. AIT3132 Khoa học xã hội định lượng 4 4 3 4
52. AIT3133 Khoa học dữ liệu trong các ngành kỹ thuật 4 4 3 4
53. AIT3134 Phân tích thông tin địa lý 4 4 3 4
54. AGT3560 Khoa học dữ liệu cho Khoa học sự sống 4 4 3 4
V.3.     Các học phần bổ trợ
55. INE1050 Kinh tế vi mô 2 3 3 2
56. ELT3144 Xử lý tín hiệu số 2 3 3 2
57. AIT2004 Cơ sở Trí tuệ nhân tạo 2 3 3 2
58. UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp 2 3 3 2
59. 03 tín chỉ thuộc ngành khác 2 3 3 2
VI.        Khối kiến thức thực tập, tốt nghiệp
60. AIT4101 Thực tập doanh nghiệp 2 3 3 3 3 3 3 3 3
61. Khoá luận tốt nghiệp hoặc nhóm học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp                          
62. AIT4050 Khóa luận tốt nghiệp 2 4 4 4 3 3 3 4 4 3 3 3 4
63. AIT4003 Tiểu luận tốt nghiệp 2 4 4 4 3 3 3 4 4 3 3 3

4