Chương trình đào tạo Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu – Ngành Khoa học dữ liệu
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 130 tín chỉ
(Không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ)
– Khối kiến thức chung: | 21 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 19 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo khối ngành: | 10 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 21 tín chỉ |
-Khối kiến thức ngành: | 50 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc | 35 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn | 12/46 tín chỉ |
+ Các học phần bổ trợ | 03/12 tín chỉ |
– Thực tập doanh nghiệp | 02 tín chỉ |
– Khóa luận tốt nghiệp hoặc nhóm học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp: |
07 tín chỉ |
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần |
Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
Phân loại | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I. Khối kiến thức chung | 21 | |||||||
1 | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy |
3 | 42 | 6 | 102 | LLCT | |
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist-Leninist Political Economy |
2 | 20 | 10 | 70 | PHI1006 | LLCT |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism |
2 | 28 | 4 | 68 | LLCT | |
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnam Communist Party |
2 | 28 | 4 | 68 | LLCT | |
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 | 28 | 4 | 68 | LLCT | |
6 | THL1057 | Nhà nước và Pháp luật đại cương
State and General Law |
2 | 20 | 10 | 70 | LLCT | |
7 | FLF1107 | Tiếng Anh B1
English B1 |
5 | 20 | 70 | 160 | NN | |
8 | INT1009 | Tin học cơ sở
Introduction to Informatics |
3 | 15 | 60 | 75 | T&KHCB | |
9 | Kỹ năng bổ trợ
Soft skills |
3 | KTBT | |||||
10 | Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 | GDTC | |||||
11 | Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education |
8 | GDQP-AN | |||||
II. Khối kiến thức theo lĩnh vực | 19 | |||||||
12 | MAT1093 | Đại số
Algebra |
4 | 30 | 30 | 140 | T&KHCB | |
13 | MAT1041 | Giải tích 1
Calculus 1 |
4 | 30 | 30 | 140 | T&KHCB | |
14 | MAT1042 | Giải tích 2
Calculus 2 |
4 | 30 | 30 | 140 | MAT1041 | T&KHCB |
15 | EPN1095 | Vật lý đại cương 1
General Physics 1 |
2 | 30 | 70 | T&KHCB | ||
16 | EPN1096 | Vật lý đại cương 2
General Physics 2 |
2 | 30 | 70 | EPN1095 | T&KHCB | |
17 | INT1008 | Nhập môn lập trình
Introduction to Programming |
3 | 20 | 50 | 80 | T&KHCB | |
III. Khối kiến thức theo khối ngành (ICT) | 10 | |||||||
18 | INT2210 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms |
4 | 45 | 30 | 125 | INT1009 | CSN |
19 | MAT1101 | Xác suất thống kê
Probability and Statistics |
3 | 30 | 15 | 105 | MAT1041 | T&KHCB |
20 | ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống
Signals and Systems |
3 | 45 | 105 | MAT1042 | CSN | |
IV. Khối kiến thức theo nhóm ngành (AI, DS) | 21 | |||||||
21 | INT2204 | Lập trình hướng đối tượng
Object-oriented Programming |
3 | 30 | 30 | 90 | INT1009 | T&KHCB |
22 | INT2211 | Cơ sở dữ liệu
Database |
4 | 45 | 30 | 125 | INT1009 | CSN |
23 | INT2208 | Công nghệ phần mềm
Software Engineering |
3 | 45 | 105 | INT1009 | CSN, QLDA | |
24 | AIT1101 | Giới thiệu về Khoa học dữ liệu
Introduction to Data Science |
2 | 30 | 70 | CSN, GTN | ||
25 | AIT2100 | Thống kê ứng dụng
Statistics for Applications |
3 | 45 | 105 | MAT1093 MAT1101 | T&KHCB | |
26 | INT3405 | Học máy
Machine Learning |
3 | 45 | 105 | MAT1101
INT2210 |
CSN | |
27 | AIT3001 | Học sâu
Deep learning |
3 | 45 | 105 | INT3405 | CSN | |
V. Khối kiến thức ngành (DS) | 50 | |||||||
V.1. Các học phần bắt buộc | 35 | |||||||
V.1.1. Thu thập và chuyển hoá dữ liệu | ||||||||
28 | AIT2101 | Phương pháp luận Khoa học dữ liệu
Data Science methodology |
3 | 45 | 105 | MAT1101 | CSN | |
29 | AIT2006 | Lập trình xử lý dữ liệu
Programming for Data Engineering |
3 | 30 | 30 | 90 | INT1009 | CSN |
30 | AIT2102 | Thực hành Quy trình xử lý dữ liệu
ETL and Data pipelines practice |
3 | 30 | 30 | 90 | AIT2101 | TTNLNN, ĐA1 |
V.1.2. Khai phá và phân tích dữ liệu | ||||||||
31 | INT3209 | Khai phá dữ liệu
Data mining |
3 | 45 | 105 | INT2211 | CSN | |
32 | AIT2103 | Phân tích và diễn giải dữ liệu
Data analytics and interpretation |
3 | 45 | 105 | MAT1101
INT2210 |
CSN | |
33 | INT3406 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural language processing |
3 | 45 | 105 | INT2210 | KTCN | |
34 | AIT3002 | Xử lý và phân tích hình ảnh
Visual processing and analytics |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTCN | |
V.1.3. Dữ liệu lớn & tích hợp dữ liệu | ||||||||
35 | INT3229 | Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn
Big Data Techniques and Technologies |
3 | 30 | 30 | 90 | INT2211 | CSN |
36 | AIT3100 | Tích hợp dữ liệu
Data integration |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTCN | |
V.1.4. Chủ đề hiện đại và nghiên cứu | ||||||||
37 | AIT3101 | Khai thác dữ liệu có trách nhiệm
Responsible data exploitation |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTCN | |
38 | AIT3005 | Seminar khoa học
Scientific Seminars |
3 | 45 | 105 | KTBT | ||
39 | AIT4100 | Đồ án
Capstone project |
2 | 15 | 85 | KTCN,ĐA2 | ||
V.2. Các học phần tự chọn (theo các định hướng chuyên sâu) | 12/46 | Ít nhất 06 tín chỉ tự chọn trong 01 định hướng chính, 06 tín chỉ còn lại tự chọn trong tất cả các định hướng | ||||||
V.2.1. Định hướng chuyên sâu về Kỹ thuật phân tích dữ liệu | ||||||||
40 | AIT3111 | Phân tích chuỗi thời gian và Dự báo
Time Series Analysis and Forcasting |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
41 | AIT3112 | Phân tích rủi ro
Methods of Risk Analysis |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
42 | AIT3113 | Mô phỏng và mô hình hoá
Simulation and modeling |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
43 | AIT3114 | Thiết kế thí nghiệm
Experiment Design |
3 | 45 | 105 | MAT1101 | KTNCS, TC | |
44 | AIT3115 | Trí tuệ nhân tạo tạo sinh
Generative AI |
3 | 45 | 105 | AIT3001 | KTNCS, TC | |
V.2.2. Định hướng chuyên sâu về Dữ liệu kinh doanh | ||||||||
45 | AIT3121 | Thống kê kinh tế và kinh tế lượng
Economic Statistics and Econometrics |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
46 | AIT3122 | Kinh doanh số
Digital Business |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
47 | AIT3123 | Kiến trúc doanh nghiệp
Enterprise Architecture |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
48 | INT2045 | Quản lý dự án hệ thống thông tin
Information system project management |
4 | 60 | 140 | KTNCS, TC | ||
V.2.3. Định hướng chuyên sâu về Dữ liệu liên ngành | ||||||||
49 | AIT3131 | Nhân văn số
Digital Humanities |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
50 | AIT3012 | Tính toán khoa học thần kinh và ứng dụng
Computational Neuroscience and Applications |
3 | 45 | 105 | AIT2004 | KTNCS, TC | |
51 | AIT3132 | Khoa học xã hội định lượng
Quantitative Social Sciences |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
52 | AIT3133 | Khoa học dữ liệu trong các ngành kỹ thuật
Data Science for Engineering disciplines |
3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
53 | AIT3134 | Phân tích thông tin địa lý Geographic Information Analytics | 3 | 45 | 105 | AIT2101 | KTNCS, TC | |
54 | AGT3560 | Khoa học dữ liệu cho Khoa học sự sống
Data Science for Life Sciences |
3 | 45 | 105 | KTNCS, TC | ||
V.3. Các học phần bổ trợ lựa chọn | 3/12 | Ít nhất 3 tín chỉ | ||||||
55 | INE1050 | Kinh tế vi mô
Microeconomics |
3 | 30 | 10 | 110 | KTBT | |
56 | ELT3144 | Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing |
4 | 45 | 30 | 125 | KTBT | |
57 | AIT2004 | Cơ sở Trí tuệ nhân tạo
Foundations of Artificial Intelligence |
3 | 45 | 105 | KTBT | ||
58 | UET1002 | Kỹ năng khởi nghiệp
Entrepreneurship |
2 | 30 | 70 | KTBT | ||
59 | 03 tín chỉ thuộc ngành khác | KTBT | ||||||
VI. Khối kiến thức thực tập, tốt nghiệp | 9 | |||||||
60 | AIT4101 | Thực tập tốt nghiệp
Internship |
2 | TTTN | ||||
Khoá luận tốt nghiệp hoặc nhóm học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp | ||||||||
61 | AIT4050 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis |
7 | ĐATN | ||||
62 | AIT4003 | Tiểu luận tốt nghiệp
Graduation Essay |
4 | Nhóm học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp | ||||
63 | 01 học phần trong nhóm các học phần Các học phần tự chọn V.2 | 3 | ||||||
Tổng cộng | 130 |
Ghi chú:
- Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, Kỹ năng bổ trợ không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp;
- Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:
- Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá;
- Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
- Thời lượng thực hành thí nghiệm, trải nghiệm thực tế chiếm 20% tổng thời lượng dành cho khối kiến thức Cơ sở ngành, chuyên ngành, tự chọn chuyên ngành và khối học phần tốt nghiệp.
- Các học phần Lý luận chính trị thuộc Khối kiến thức chung thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 08 năm 2023.
Ghi chú phân loại các khối kiến thức:
- LLCT (13): Lý luận chính trị & Pháp luật đại cương
- GDTC, GDQP-AN: Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh
- NN (5): Ngoại ngữ
- T&KHCB (31): Toán và khoa học cơ bản, công nghệ thông tin
- KTBT (9): Kiến thức bổ trợ
- GTN (2): Giới thiệu ngành
- CSN (34): Cơ sở ngành
- KTCN (14): Kiến thức chuyên ngành
- KTNCS, TC (12): Kiến thức ngành chuyên sâu, tự chọn
- ĐA (4): Đồ án
- TTNLNN (3): Thực tập kỹ thuật
- TTTN (2): Thực tập tốt nghiệp
-
ĐATN (7): Đồ án tốt nghiệp