Chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật sinh học – Ngành Công nghệ sinh học

A. Chuẩn đầu ra

1. Kiến thức

PLO1: Diễn giải được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, về chính trị và pháp luật.

PLO2: Vận dụng các kiến thức cơ bản về toán học, khoa học cơ bản và Công nghệ thông tin trong lĩnh vực Công nghệ sinh học.

PLO3: Phân tích kiến thức sinh học ở mức độ cá thể, tế bào, phân tử, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo để lựa chọn các giải pháp công nghệ sinh học hiệu quả, phù hợp thực tiễn.

PLO4: Áp dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong lĩnh vực Công nghệ sinh học.

2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

PLO5: Thành thạo triển khai nghiên cứu, thực hành một số kỹ thuật và phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực công nghệ sinh học.

PLO6: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo để giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến công nghệ sinh học một cách hiệu quả.

3. Kỹ năng tương tác

PLO7: Thành thạo kỹ năng thuyết trình, dẫn dắt các thành viên trong nhóm và đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành.

PLO8: Hoàn thành năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

4. Năng lực thực hành nghề nghiệp

PLO9: Hình thành năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp.

PLO10: Hình thành năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.

PLO11: Hình thành năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

PLO12: Hình thành năng lực tự học suốt đời, tư duy đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp.

Ghi chú: Đối sánh chuẩn đầu ra với khung trình độ quốc gia

(Theo bảng mô tả Khung trình độ quốc gia Việt Nam ghi trong Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Kiến thức Ký hiệu Chuẩn đầu ra
Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong lĩnh vực, khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ. K1 PLO2, PLO3
Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật. K2 PLO1
Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. K3 PLO2, PLO3
Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. K4 PLO4
Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. K5 PLO4
Kỹ năng Ký hiệu Chuẩn đầu ra
Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp trong các lĩnh vực, ngành kỹ thuật – công nghệ. S1 PLO5,

PLO6

Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. S2 PLO7, PLO12
Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi, phù hợp với xu hướng phát triển trong kỷ nguyên số. S3 PLO6, PLO10
Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. S4 PLO7, PLO11
Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp. S5 PLO7
Có năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. S6 PLO8
Mức tự chủ và trách nhiệm Ký hiệu Chuẩn đầu ra
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. C1 PLO9
Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định. C2 PLO9
Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. C3 PLO10
Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. C4 PLO11

B. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

Nghiên cứu viên, giảng viên tại các Trường Đại học, Viện nghiên cứu thực hiện giảng dạy kiến thức công nghệ sinh học, phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo trong sinh học; thực hiện cải tiến các quá trình sinh học, công bố khoa học các kết quả nghiên cứu.

Nhân viên phân tích dữ liệu sinh học và tin sinh học áp dụng kiến thức về công nghệ sinh học, phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo để xử lý các dữ liệu sinh học từ các dự án trong các bệnh viện, viện nghiên cứu, công ty công nghệ sinh học.

Nhân viên nghiên cứu và phát triển (R&D) trong công nghệ sinh học làm việc trong các cơ quan nghiên cứu nhà nước hoặc doanh nghiệp tư nhân trong lĩnh vực nghiên cứu phát triển sản phẩm, tối ưu hóa các quy trình sản xuất sinh học.

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, xét nghiệm thực hiện các thí nghiệm và kỹ thuật công nghệ sinh học tại các trường đại học, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm phân tích chất lượng thực phẩm, phòng thí nghiệm của các doanh nghiệp sản xuất chế biến thực phẩm hoặc chế biến nông sản, phòng xét nghiệm thuộc các cơ sở y tế, bệnh viện…

Nhân viên tư vấn và chuyển giao công nghệ sinh học thực hiện tư vấn, chuyển giao các công nghệ sinh học liên quan đến cải tiến giống cây trồng, quy trình sản xuất trong nông nghiệp, thực phẩm, y tế, dược phẩm và giải pháp bảo vệ môi trường.

Khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ sinh học: khởi nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến công nghệ sinh học, đặc biệt là các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao, thực phẩm hữu cơ hoặc các giải pháp bảo vệ môi trường, đáp ứng nhu cầu nội địa và hướng đến xuất khẩu.

C. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Tiếp tục học bậc thạc sĩ, tiến sĩ các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, tại các trường đại học, viện nghiên cứu trong nước và quốc tế.

D. Ma trận mối quan hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

E. Ma trận chuẩn đầu ra và các học phần

STT CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp Kỹ năng tương tác Năng lực thực hành nghề nghiệp
Mã học phần Tên học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO
11
PLO
12
  Mức độ đạt Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo theo thang đánh giá Bloom 6 mức 2 3 4 3 4 3 4 3 3 3 3 3
Các học phần thuộc khối Lý luận chính trị & Pháp luật đại cương và Ngoại ngữ  
1.        PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

2 2 2
2.        PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 2 2 2
3.        PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 2 2
4.        HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 2 2
5.        POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 2 2
6.        THL1057 Nhà nước và Pháp luật Đại cương

State and Law

2 2 2
7.        FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

3
8.        INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

2 2 2
9.        Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

10.   Giáo dục thể chất

Physical Education

11.   Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

Các học phần thuộc khối Toán và Khoa học cơ bản
12.   MAT1093 Đại số

Algebra

2 2 2
13.   CTE2050 Toán kỹ thuật 1

Engineering Mathematics 1

2 2 3
14.   CTE2051 Toán kỹ thuật 2

Engineering Mathematics 2

2 2 3
15.   EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 2 2
16.   EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 2 2
17.   MAT1101 Xác suất thống kê

Probablity and Statistics

2 2 2
Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành  
18.   AGT2518 Sinh học đại cương

General Biology

3 2 2
19.   AGT2519 Vi sinh vật

Microorganisms

3 3 3 3
20.   AGT2520 Hóa sinh

Biochemistry

  3 3 3 3
21.   INT1008 Nhập môn lập trình

Fundamentals of Programming

2 2 3    
22.   AGT2522 Sinh lý Động vật – Thực vật

Animal and Plant Physiology

3 2 2 2 2
23.   AGT2523 Cơ sở di truyền

Foundations of Genetics

3 3 3
24.   AGT2524 Sinh học tế bào

Cell Biology

  3 2 2 2 2
25.   AGT2525 Hóa phân tích

Analytical Chemistry

3 2 3 3
26.   AGT2526 Thống kê sinh học và thực nghiệm

Biostatistics and Experiment Design

3 3 3 3 3 3
27.   INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

2 2
28.   AIT2101 Phương pháp luận khoa học dữ liệu

Data Science methodology

2 2
29.   AIT2006 Lập trình xử lý dữ liệu

Data Processing Programming

3 3 3 3 3
Các học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành
30.   AGT3530 Nhập môn Công nghệ sinh học

Introduction to Biotechnology Technology

2 3 2 2 3 3
31.   AGT3531 Sinh học phân tử và kỹ thuật di truyền

Molecular biology and Genetics Techniques

3 4 3 3 3
32.   AGT3532 Miễn dịch học

Immunology

3 3 3
33.   AGT3533 Quá trình và thiết bị Công nghệ sinh học

Processes and Equipment in Biotechnology

2 3 3 3 3
34.   AGT3534 Quản lý chất lượng và an toàn sinh học

Quality Management and Biosafety

3 2 3 3 3 3 3
35.   AGT3535 Công nghệ sinh học xử lý môi trường

Environmental Biotechnology

3 4 4 3 3 3
36.   AGT3536 Công nghệ tế bào Động vật và Thực vật

Animal and Plant Cell Technology

3 3 3 3 3
37.   AGT3538 Kỹ thuật tin sinh học

Bioinformatics

2 3 3 3
38.   AIT2103 Phân tích và diễn giải dữ liệu

Data Analysis and Interpretation

3 2 2 3 3 3 3
39.   AGT3102 Lập trình trực quan hóa dữ liệu

Programming for Data Visualization

2 2 2 3 3 3
40.   AGT3541 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong Công nghệ sinh học

AI Applications in Biotechnology

3 3 4 3 3
42.   AGT3542 Thực tập Công nghệ sinh học

Biotechnology Laboratory Practicum

3 3 3 3 3 3 3
43.   AGT3543 Thực tập nghề nghiệp

Careers Internship

2 3 3 3 3 3
44.   AGT3544 Công nghệ Enzyme và Protein

Enzyme and Protein Technology

4 3 3 3 3 3
45.   AGT3545 Kỹ thuật chỉnh sửa gene

Gene Editing Techniques

4 3 3
46.   AGT3546 Vắc xin và sinh phẩm

Vaccines and Biological Products

  3 3 3 3
47.   AGT3550 Ứng dụng Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống

Applications of Biotechnology in Breeding

4 4 3
48.   AGT3551 Công nghệ vi sinh trong nông nghiệp

Microbial Technology in Agriculture

4 4 3 4 3 3 3 3
49.   AGT3555 Công nghệ vi sinh thực phẩm

Food Microbiology Technology

4 4 3 3 3 3 3 3
50.   AGT3556 Kỹ thuật thu hồi và hoàn thiện sản phẩm

Product Recovery and Refinement Technology

4 4 3 4 3 3 3 3
51.   AGT3547 Đồ án Công nghệ sinh học 1

Biotechnology Project 1

2 3 3 3 3 3 3 3
52.   AGT3548 Đồ án Công nghệ sinh học 2

Biotechnology Project 2

3 3 3 4 3 3 3 3
Các học phần thuộc khối kiến thức tự chọn theo định hướng chuyên ngành  
53.   AGT3548 Các vấn đề hiện đại trong Công nghệ sinh học

Modern Issues in Biotechnology

2 2 2 2 2 2
54.   AGT3560 Khoa học dữ liệu cho Khoa học sự sống

Data Science for Life Sciences

2 3 3
55.   AGT3561 Nông nghiệp bền vững

Sustainable Agriculture

2 3 3 2 3 3
56.   AGT3563 Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

Edible and Medicinal Mushroom Biotechnology

4 4 3 4 3 3 3 3
57.   AGT3564 Khoa học công nghệ thực phẩm

Food Science and Technology

3 3 3 3 3 3 3
58.   AGT3565 Công nghệ nano sinh học

Nanobiotechnology

3 4 3 3 3 3 3
59.   AIT3111 Phân tích chuỗi thời gian và dự báo

Time Series Analysis and Forecasting

3 3 3 3 3 4 4 3 4
60.   INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 3 3
61.   AIT3002 Xử lý và phân tích hình ảnh

Image Processing and Analysis

3 2 3 3 3 3 3
62.   AGT3548 Logistics và Marketing trong Nông nghiệp và Thực phẩm

Agriculture and Food Logistics

3 3 3 3
63.   AGT3135 Nghiên cứu phát triển sản phẩm

Products Research and Development

4 3 3 3 3 3 3 3
64.   AGT3537 Đạo đức và Sở hữu trí tuệ trong công nghệ sinh học

Ethics and Intellectual Property in Biotechnology

2 2 3 3
Các học phần thuộc khối kiến thức bổ trợ  
65.   UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

3 3 3 3
66.   MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

General Management Science

2 3 2 3 3
67.   EVS1001 Môi trường và phát triển

Environment and Development

2 2 3 3 3 3
68.   AGT3574 Phương pháp Nghiên cứu khoa học và Quản trị dự án

Research Methodology and Project Management

3 3 3 3
69.   INE1050 Kinh tế vi mô

Microeconomics

2 3 3
70.   INE1051 Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

2 3 3
Các học phần tốt nghiệp  
71.   AGT4577 Thực tập kỹ sư

Engineering Internship

2 3 3 3 3 4 3 3 3 3
72.   AGT4578 Đồ án kỹ sư

Thesis

3 4 4 4 3 4 3 3 3 3 3
  Số học phần đóng góp cho từng PLO 13 33 37 17 29 42 31 7 50 27 16

30